Hợp đồng thuê flycam tự lái

Hợp đồng thuê flycam tự lái là thoả thuận giữa bên thuê và bên cho thuê về quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc thuê flycam tự lái.

CÔNG TY/ DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……., ngày…tháng…năm….

HỢP ĐỒNG THUÊ FLYCAM TỰ LÁI

Số:…/…..

– Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2020;

– Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;

– Căn cứ Luật hàng không dân dụngViệt Nam 2006;

– Căn cứ Nghị định 36/2008/NĐ-CP về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ;

– Căn cứ các quy định liên quan khác;

– Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.

Hôm nay, ngày…tháng…năm…. tại địa chỉ ………………………………………

Chúng tôi gồm:

1. BÊN A (BÊN CHO THUÊ):

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): …………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: …………………………………………………………………….

Hoặc:

Ông/ Bà:………………………………………..…Giới tính: ………………………

Sinh ngày:……………..Dân tộc:………………..Quốc tịch:………………………

CMND/CCCD số:…………………………………………………………………..

Ngày cấp:………………Nơi cấp:…………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………

Địa chỉ hiện tại:………………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:…………………………..…Email:…………………………

2. BÊN B (BÊN THUÊ):

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): …………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: …………………………………………………………………….

Hoặc:

Ông/ Bà:………………………………………..…Giới tính: ………………………

Sinh ngày:……………..Dân tộc:………………..Quốc tịch:………………………

CMND/CCCD số:…………………………………………………………………..

Ngày cấp:………………Nơi cấp:…………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………

Địa chỉ hiện tại:………………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:…………………………..…Email:…………………………

Sau khi bàn bạc, chúng tôi đã thống nhất thành lập hợp đồng thuê flycam tự lái (từ giờ gọi tắt là “hợp đồng”) với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG

Bên A đồng ý cho bên B thuê flycam tự lái với nội dung cụ thể như sau:

1. Thời gian thuê: từ…/…/… đến …/…/…

2. Địa điểm sử dụng:……………………………………………………………….

3. Mục đích sử dụng:………………………………………………………………..

4. Bảng thống kê flycam tự lái:

STTTên/ nhãn hiệuMã sốSố lượngThông số kỹ thuật cameraDung lượng pinĐơn giá (VNĐ)Tổng (VNĐ)Ghi chú
1        
2        
3        
        

ĐIỀU 2: CÁCH THỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG:

1. Bên A là doanh nghiệp/ cá nhân cho flycam tự lái và bên B có nhu cầu sử dụng dịch vụ của bên A. Do đó, hai bên đã nhất trí ký kết hợp đồng thuê flycam tự lái.

2. Bên A đồng ý cho bên B thuê flycam tự lái với những thoả thuận sau:

2.1. Nhà vận chuyển (nếu có):…………………………………………………….

2.2. Thời gian vận chuyển:………………………………………………………….

Vận chuyển từ:…………………………….đến:…………………………….

2.3. Phương tiện vận chuyển:………………………………………………………..

2.4. Địa điểm giao nhận:…………………………………………………………….

2.5. Thông tin người đại diện bên B nhận flycam:

Ông/ Bà:………………………………………..…Giới tính: ………………………

Chức vụ:…………………………………………………………………………..

Sinh ngày:……………..Dân tộc:………………..Quốc tịch:………………………

CMND/CCCD số:…………………………………………………………………..

Ngày cấp:………………Nơi cấp:…………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………

Địa chỉ hiện tại:………………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:…………………………..…Email:…………………………

3. Bên A có trách nhiệm tìm nhà vận chuyển/ vận chuyển xe nâng đến địa điểm giao nhận và bên A có trách nhiệm thanh toán chi phí vận chuyển.

4. Bên A phải thực hiện kiểm tra và thử sử dụng của flycam tự lái trước khi bàn giao cho bên B.

5. Bên B có trách nhiệm kiểm tra số lượng, chất lượng flycam trước khi nhận hàng và lập biên bản nghiệm thu flycam tự lái.

ĐIỀU 3: THANH TOÁN

1. Bên A đồng ý cho bên B thuê flycam tự lái với giá ………VNĐ (Bằng chữ:…………………Việt Nam Đồng)

2. Chi phí phụ bên B phải thanh toán cho bên A là:

– Chi phí vận chuyển:……..VNĐ

– …..

3. Tổng số tiền bên B phải thanh toán cho bên A là ………VNĐ (Bằng chữ:…………………Việt Nam Đồng)

4. Nếu không có thoả thuận khác, bên B sẽ thanh toán cho bên A thành 02 làn:

– Lần 1: Sau khi hợp đồng này có hiệu lực, bên B sẽ thanh toán trước cho bên A …% tổng chi phí;

– Lần 2: Sau khi bên B bàn giao lại thiết bị cho bên A, bên B sẽ thanh toán cho bên A …% tổng chi phí còn lại.

5. Hình thức thanh toán: Tiền mặt/ Chuyển khoản

6. Tài khoản (nếu cần):

– Chủ tài khoản:

– Số tài khoản:

– Tại Ngân hàng:

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ BÊN A

1. Quyền của bên A:

– Yêu cầu bên B cung cấp các thông tin cần thiết để ghi vào hoá đơn và giấy vận chuyển và có quyền kiểm tra tính xác thực của các thông tin đó;

– Yêu cầu bên B thanh toán đủ chi phí thuê và các chi phí phát sinh;

– Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ của mình trong hợp đồng;

– Yêu cầu bên B phải bồi thường thiệt hại nếu bên B làm hỏng hóc, mất mát toàn bộ hoặc một phần thiết bị trong quá trình sử dụng;

2. Nghĩa vụ của bên A:

– Tìm kiếm/ vận chuyển flycam tự lái và đảm bảo được giao đến đúng địa điểm giao nhận và được người nhận xác nhận.

– Kiểm tra và bàn giao cho bên B đúng số lượng, thông số kỹ thuật, chất lượng của flycam tự lái theo thoả thuận trong hợp đồng;

– Tiếp nhận và hỗ trợ xử lý thông tin vận hành flycam tự lái trong quá trình bên B sử dụng;

– Bảo dưỡng định kỳ …..tháng/lần trong suốt thời gian cho thuê. Trong trường hợp thời gian khắc phục kéo dài, bên A sẽ đổi flycam tự lái khác có thông số kỹ thuật tương đương cho bên B;

– Cung cấp những giấy tờ tài liệu cần thiết cho bên B theo Điều 1 hợp đồng này.

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

1. Quyền của bên B:

– Có quyền yêu cầu bên A cung cấp đúng loại flycam tự lái và tài liệu kèm theo, đúng địa điểm và giao cho bên B đúng thoả thuận trong hợp đồng;

– Thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho bên A theo Điều 3 hợp đồng này;

– Có quyền kiểm tra flycam tự lái trước khi nghiệm thu;

– Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu bên A vi phạm các nghĩa vụ của mình trong hợp đồng

2. Nghĩa vụ của bên B:

– Bảo quản flycam tự lái theo đúng hướng dẫn của bên A, nếu có hành vi làm mất mát, hỏng hóc, phá hoại, tự ý sữa chữa mà làm hỏng thì phải bồi thường theo giá trị thực tế của tài sản;

– Sử dụng flycam tự lái đúng mục đích và địa điểm sử dụng theo thoả thuận hợp đồng. Nếu có mục đích khác, bên B phải báo trước cho bên A và bổ sung thoả thuận hợp đồng bằng văn bản;

ĐIỀU 6: CAM KẾT CỦA CÁC BÊN

1. Cam kết của bên A

– Đảm bảo số lượng và chất lượng flycam tự lái đáp ứng được nhu cầu của bên B;

– Cam kết bàn giao những giấy tờ cần thiết của flycam tự lái cho bên B;

– Cam kết sửa chữa, bảo trì flycam tự lái theo đúng định kỳ;

– Cam kết thực hiện đúng nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng.

2. Cam kết của bên B

– Cam kết tính xác thực của các thông tin đã cung cấp cho bên A trong Hợp đồng này đồng thời sẽ chịu tránh nhiệm hoàn toàn về tính xác thực đó.

– Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.

– Mọi thay đổi, bổ sung về xe nâng và thông tin giao nhận phải báo trước cho bên A ….ngày bắt đầu vận chuyển.

Cam kết có giấy phép cấp quyền bay flycam cho cá nhân, tổ chức theo đúng quy định pháp luật.

ĐIỀU 7: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Các bên thỏa thuận các trường hợp chấm dứt hợp đồng như sau :

1. Các bên hoàn thành trách nhiệm của mình và không có thỏa thuận khác.

2. Theo thỏa thuận của các bên.

3. Một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn hợp đồng tại Điều 1 của hợp đồng . Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng sẽ phải bồi thường thiệt hại cho bên còn lại … % giá trị của hợp đồng .

4. Một bên có hành vi vi phạm các điều khoản cơ bản của hợp đồng và không khắc phục vi phạm trong thời hạn kể từ ngày nhận được thông báo yêu cầu khắc phục bằng văn bản của bên bị vi phạm . Thời hạn do các bên tự thỏa thuận , nếu không thỏa thuận được thì thời hạn quy định là 60 ngày

ĐIỀU 8: THANH LÝ HỢP ĐỒNG VÀ NGHIỆM THU FLYCAM TỰ LÁI

Khi thời gian thuê flycam tự lái hết hạn thì hai bên sẽ tiến hành thanh lý hợp đồng, lập biên bản nghiệm thu flycam tự lái và bên B bàn giao lại thiết bị cho bên A.

ĐIỀU 9: MỨC PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG

1. Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng thì bên còn lại có các quyền yêu cầu bồi thường và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm.

2. Trường hợp flycam tự lái hỏng hóc, mất mát do lỗi của bên B thì:

– Nếu bên B làm hỏng hóc, mất mát một phần flycam tự lái và bên A có thể bù đắp được thì bên B phải trả chi phí cho phần hỏng hóc, mất mát đó.

– Nếu bên B làm hỏng hóc, mất mát toàn bộ flycam tự lái và thì bên A có nghĩa vụ bồi thường theo giá trị đã khai trong bảng kê khai thông số và giá trị flycam tự lái theo thoả thuận hai bên;

– Hoặc theo mức do hai bên thỏa thuận.

3. Trường hợp một trong hai bên vi phạm nghĩa vụ thời gian giao nhận thì phải bồi thường cho bên còn lại …% giá trị hợp đồng.

4. Trường hợp bên B vi phạm nghĩa vụ thanh toán thì phải bồi thường cho bên còn lại …% giá trị hợp đồng.

ĐIỀU 10: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

1. Trong trường hợp pháp sinh tranh chấp, hai bên ưu tiên áp dụng giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng, hòa giải.

2. Nếu sau hòa giải, hai bên vẫn không thể thỏa thuận thì một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa vấn đề tranh chấp ra Tòa án ………….. để giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 11: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

1. Hợp đồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2. Hợp đồng có hiệu lực bắt đầu từ thời điểm các bên ký kết.

3. Các bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản của hợp đồng.

4. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được làm bằng văn bản và có chữ ký của hai bên. Các phụ lục là phần không tách rời của hợp đồng.

5. Các tài liệu sau là một phần không thể tách rời hợp đồng:

– Hồ sơ nhận dạng flycam do bên A cung cấp. Bao gồm:

          + Phụ lục ảnh chụp;

          + Thông số kỹ thuật;

          + Thuyết minh tính năng kỹ thuật.

– Bản sao Giấy phép cấp quyền bay flycam tự lái cho cá nhân, tổ chức của bên B;

6. Hợp đồng này gồm …. trang được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

Hai bên đã cùng nhau đọc lại hợp đồng, thống nhất với nội dung trên và đồng ý ký tên./.

CHỮ KÝ CÁC BÊN

BÊN CHO THUÊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
BÊN THUÊ
(Ký, ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191