Hợp đồng tạm ứng tiền hàng

Hợp đồng tạm ứng tiền hàng là văn bản được xác lập dựa trên sự thỏa thuận giữa các bên trong quan hệ giao dịch tạm ứng nhằm một mục đích nhất định. Việc tạm ứng rất hay được sử dụng trong các hợp đồng kinh tế hàng hóa, nhất là đối với các giao dịch được thực hiện liên tục theo quy trình cố định, ví dụ như giao hàng hàng tháng, hàng quý. Các bên ngoài hợp đồng kinh tế chính sẽ ký hợp đồng tạm ứng tiền hàng làm Hợp đồng phụ thuộc để làm rõ các hoạt động chi trả tạm ứng theo các lần.

Hợp đồng tạm ứng tiền hàng cần có các điều khoản ghi nhận về thời hạn thanh toán, lãi suất thanh toán chậm, phạm vi trách nhiệm tương đương với chi phí tạm ứng. Để làm rõ các điều khoản trong hợp đồng, chúng tôi cung cấp dưới đây là mẫu hợp đồng tạm ứng tiền hàng cụ thể.

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

1. Mẫu Hợp đồng tạm ứng tiền hàng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———–0o0———-

….,ngày…tháng….năm….

HỢP ĐỒNG TẠM ỨNG TIỀN HÀNG

( Số:………/HĐ -……….)

Căn cứ Hợp đồng mua bán số:…/HĐMB-…….;

Căn cứ nhu cầu thực tế của các bên;

Hôm nay ngày…/…/…., Chúng tôi gồm các bên sau:

Bên tạm ứng ( Bên A):

Họ và tên: ……………………

Ngày sinh: ………………………

CMND/CCCD số:………Ngày cấp:…………….. Nơi cấp:………

Hộ khẩu thường trú: ……………

Chỗ ở hiện nay: …………

Số điện thoại liên hệ: …………

Bên cho tạm ứng ( Bên B)

Công ty: ………………

Địa chỉ trụ sở chính: ………………

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp : …………

Mã số doanh nghiệp: ……

Số điện thoại liên hệ: …………

Người ủy quyền thực hiện: ………

Họ và tên: …………Ngày sinh: …………

Chức vụ:…………

Sau khi bàn bạc và thống nhất chúng tôi cùng thỏa thuận ký kết bản hợp đồng tạm ứng tiền hàng với các nội dung và điều khoản sau:

Điều 1: Đối tượng của hợp đồng

Bên B đồng ý cho bên A tạm ứng số tiền hàng là ……………VNĐ ( Số tiền bằng chữ:…….), bên A có mặt xác nhận về sô tiền hàng.

Điều 2: Nội dung hợp đồng

Ngày…/…./….. Bên A và Bên B đã xác lập hợp đồng mua bán…………, theo sự thỏa thuận của các bên thì bên A tiến hành giao mặt hàng…….. với số lượng…….. cho bên B vào ngày…./…./…… Tuy nhiên, để đảm bảo cho việc giao hàng được diễn ra thuận lợi và đầy đủ số hàng, bên A và bên B thỏa thuận sẽ cho bên A tạm ứng trước số tiền hàng tại Điều 1 để hỗ trợ cho bên A thực hiện việc cung cấp hàng hóa đúng hạn. Số tiền tạm ứng sẽ được trừ khi bên B thực hiện việc thanh toán và việc giao hàng đã hoàn thành.

Điều 3: Thời gian thực hiện hợp đồng

Bên B tiến hành giao số tiền tạm ứng cho bên A vào …..h, ngày…tháng năm

Tại địa điểm:………

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của các bên

Quyền và nghĩa vụ của bên A:

– Bên A có quyền nhận đủ số tiền tạm ứng như đã thỏa thuận

– Bên A phải thực hiện đầy đủ nghĩa vụ khi nhận đủ số tiền tạm ứng

– ………………

– ………………

Quyền và nghĩa vụ của bên B:

-Bên B có quyền nhận đủ số lượng hàng như yêu cầu

– Bên B có trách nhiệm bàn giao đầy đủ số tiền tạm ứng

– ………………

– ………………

Điều 5: Phương thức bàn giao

Bên B thực hiện bàn giao số tiền tạm ứng bằng hình thức chuyển qua tài khoản ngân hàng

Thông tin nhận tiền:

-Chủ tài khoản: ……

-Số tài khoản: ………

Tại ngân hàng: ……

Sau khi nhận đủ số tiền Bên A phải thông báo xác nhận cho bên B về thông tin ngày giờ và số tiền đã nhận được.

Điều 6: Phạt vi phạm

– Trong quá trình nhận tiền tạm ứng, nếu bên A sử dụng không đúng mục đích như đã thỏa thuận bên A sẽ chịu mức phạt tương ứng với thiệt hại mà bên B phải chịu

– Bên A hoặc bên B không được hủy hợp đồng mà không được sự đồng ý của bên còn lại. Nếu tự ý hủy hợp đồng thì một trong các bên sẽ phải chịu mức chi phí sau:

……………

Điều 7: Giải quyết tranh chấp

Các bên phải tuân thủ thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng. Một trong các bên vi phạm sẽ bị phạt và bồi thường như điều 06 quy định về điều khoản phạt vi phạm.

Mọi tranh chấp phát sinh ban đầu sẽ được các bên thương lượng, hòa giải. Nếu hai bên không thể hòa giải được thì một trong các bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết. Bên nào có lỗi hay vi phạm trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ phải chịu trách nhiệm và chịu mức chi phí liên quan cũng như bồi thường thiệt hại mà bên còn lại phải gánh chịu.

Điều 8: Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:

– Hết thời hạn theo quy định trong hợp đồng

– Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng

– Một trong hai bên vi phạm các nghĩa vụ quy định trong hợp đồng

Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký tức ngày…./…./…..

Hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung, thay thế nếu Hai Bên cùng thỏa thuận thống nhất bằng văn bản;

Hợp đồng sẽ gồm 04 trang, được lập thành 02 bản mỗi bên sẽ giữ  một bản. Các bản hợp đồng sẽ có giá trị như nhau.

Sau khi đã thỏa thuận, thống nhất các điều khoản của Hợp đồng tạm ứng tiền hàng các bên sẽ tiến hành việc ký tên xác nhận dưới đây.

    Đại diện bên A                                                          Đại diện bên B

( Ký và ghi rõ họ tên)                                                    ( Ký và ghi rõ họ tên)

2. Mẫu Hợp đồng tạm ứng mua nguyên vật liệu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Ngày, …tháng….. năm

HỢP ĐỒNG TẠM ỨNG MUA NGUYÊN VẬT LIỆU

Số:…./…..

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2020;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.

Hôm nay ngày…., tháng….., năm…. , chúng tôi gồm

Bên A. ……………

Địa chỉ: ………………

Điện thoại: …………………… – Fax: ……………..

Mã số thuế……………………..                                                     

Tài khoản số: ………………….- Ngân hàng: …………………

Đại diện: ……………………… – Chức vụ: …………………….

Bên B. …………………

Địa chỉ: …………………

Điện thoại: …………………… – Fax: ……………..

Mã số thuế……………………..                                                     

Tài khoản số: ………………….- Ngân hàng: …………………

Đại diện: …………. – Chức vụ: …………

Điều 1:  Nội dung thỏa thuận

Bên B đồng ý tạm ứng cho Bên A

Số tiền là :………

Mục đích: mua nguyên vật liệu

Số lượng nguyên vật liệu

Gồm những loại

Chất liệu

Địa điểm mua

Địa điểm vận chuyển

Người liên hệ:……..

Điều 2: Cách thức thực hiện

Ngày mua nguyên vật liệu 

Hóa đơn mua hàng số:

Điều 3: Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán

  • Đơn giá:
  • Phương thức thanh toán: tiền việt nam đồng
  • Hình thức thanh toán: thanh toán 1 lần
  • Cách thức thanh toán : bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản

+ Thanh toán bằng tiền mặt : thanh toán cho     

Họ và tên:…………. chức danh

CMND/CCCD:…………… ngày cấp………… nơi cấp

ĐT:

+ Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản:

Số TK

Chủ tài khoản

Ngân hàng

Chi nhánh

  • Thời hạn thanh toán
  • Lệ phí đi đường: vận chuyển qua các trạm, chi phí đường bộ
  • Đơn giá thay đổi trong điều kiện thời tiết thay đổi

Điều 4: Quyền lợi và nghĩa vụ của các bên

1. Quyền và nghĩa vụ của bên A

Bên A có quyền nhận đủ số tiền tạm ứng như đã thỏa thuận

Bên A phải thực hiện đầy đủ nghĩa vụ khi nhận số tiền tạm ứng

2. Quyền và nghĩa vụ của bên B

Bên B có trách nhiệm bàn giao đầy đủ số tiền tạm ứng

Có quyền nhận đủ số lượng hàng hóa như yêu cầu

Điều 5: Tranh chấp và giải quyết tranh chấp

Các bên phải tuân thủ thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng. Một trong các bên vi phạm sẽ bị phạt và bồi thường như thỏa thuận  quy định về điều khoản phạt vi phạm.

Mọi tranh chấp phát sinh ban đầu sẽ được các bên thương lượng, hòa giải. Nếu hai bên không thể hòa giải được thì một trong các bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết. Bên nào có lỗi hay vi phạm trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ phải chịu trách nhiệm và chịu mức chi phí liên quan cũng như bồi thường thiệt hại mà bên còn lại phải gánh chịu.

Điều 6: Trường hợp bất khả kháng

1.       Hợp đồng có thể bị tạm dừng thực hiện hoặc chấm dứt hiệu lực trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên tiến hành thỏa thuận trong vòng ……… kể từ ngày được biết về sự kiện xảy ra về việc tạm ngưng hợp đồng hoặc chấm dứt hợp đồng.

2.       Hai bên thỏa thuân về các điều khoản sau trong thỏa thuận tạm ngưng hợp đồng

•        Thời gian tạm ngưng hợp đồng,

•        Áp dụng các biện pháp khẩn cấp để giảm thiểu tổn thất

•        Trách nhiệm của các bên để khắc phục hậu quả do sự kiện bất khả kháng gây ra

Thỏa thuận về việc tạm ngừng hợp đồng phải được lập thành văn bản và có sự xác nhận của hai bên

3. Hai bên có thể thống nhất chấm dứt hợp đồng trong trường hợp không thể khắc phục hậu quả do sự kiện bất khả kháng gây ra.

4. Một sự kiện được coi là bất khả kháng theo điều này quy định phải đáp ứng 03 điều kiện sau:

•        Sự kiện xảy ra một cách khách quan nằm ngoài phạm vi kiểm soát của bên vi phạm hợp đồng;

•        Hậu quả của sự kiện không thể lường trước được tại thời điểm giao kết hoặc trong quá trình thực hiện hợp đồng cho đến trước thời điểm xảy ra hành vi vi phạm;

•        Hậu quả của sự kiện đó không thể khắc phục được mặc dù áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép.

Điều 7: Phạt vi phạm hợp đồng

*Phạt vi phạm : là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thỏa thuận, trừ các trường hợp miễn trách nhiệm quy định tại Bộ luật Dân sự.

*Thỏa thuận phạt vi phạm :

vi phạm lần 1 phạt số tiền là

vi phạm lần 2 phạt số tiền là

*Trách nhiệm các bên: thực hiện phạt vi phạm đúng theo thỏa thuận nếu có vi phạm xảy ra

*Truy cứu phạt vi phạm : nếu một bên vi phạm từ 3 lần trở lên thì bên kia có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng .

*Chậm trả của phạt vi phạm : nếu bên vi phạm chậm trả cho bên bị vi phạm, thì số tiền chậm trả sẽ được tính theo lãi suất của bộ luật dân sự năm 2015

Điều 8: Bồi thường thiệt hại

Ngoài  phạt vi phạm hợp đồng , bên vi phạm phải bồi thường toàn bộ thiệt hại cho bên bị vi phạm nếu có thiệt hại xảy ra

Điều 9: Chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng có thể chấm dứt trong các trường hợp sau:

Chấm dứt hợp đồng theo ý chí của 1 bên

Chấm dứt hợp đồng theo thỏa thuận của 2 bên

Chấm dứt hợp đồng  do tác động của cơ quan nhà nước, cơ quan chủ thể có thẩm quyền

2. Một bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu không phải do lỗi và không có thiệt hại xảy ra. Tất cả có trường hợp còn lại đều phải bồi thường theo thỏa thuận

Điều 10: Điều khoản chung

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…. Và kết thúc ngày …..

Hai bên cùng đồng ý thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của hợp đồng .

Hợp đồng này được kí tại ….

Lập thành hai bản có giá trị pháp lý ngang nhau và có hiệu lực từ ngày ….

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

3. Mẫu Hợp đồng tạm ứng kinh doanh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG TẠM ỨNG KINH DOANH

Số: …/…

– Căn cứ Bộ luật dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ Luật doanh nghiệp 2020;

– Căn cứ nhu cầu và ý chí các bên.

Hôm nay, ngày …, chúng tôi gồm:

A. Bên A (Bên tạm ứng):

– Công ty:

– Địa chỉ:

– Số điện thoại:

– Mã số thuế:

– Người đại diện:                                                     Chức vụ:

B. Bên B (Bên nhận tạm ứng):

– Công ty:

– Địa chỉ:

– Số điện thoại:

– Mã số thuế:

– Người đại diện:                                                     Chức vụ:

Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng tạm ứng kinh doanh với các điều khoản cụ thể sau:

Điều 1: Đối tượng của hợp đồng

Bên A đồng ý tạm ứng cho Bên B số tiền … (Ghi bằng chữ: …) nhằm mục đích hỗ trợ kinh phí cho Bên B tiếp tục thực hiện hợp đồng kinh doanh hai bên đã ký kết số …;

Điều 2: Cách thức thực hiện

1. Bên A chuyển tiền cho Bên B theo số tài khoản … (mọi thông tin chuyển khoản nếu có thay đổi Bên B phải thông báo bằng văn bản cho Bên A); Bên B thông báo bằng văn bản cho Bên A ngay khi nhận được tiền tạm ứng;

2. Thời gian thanh toán tạm ứng: …

3. Mục đích tạm ứng: hỗ trợ kinh phí để Bên B nhập nguyên liệu sản xuất và cung cấp hàng hóa đúng hạn, đúng quy định cho Bên A theo hợp đồng kinh doanh giữa hai bên số: …;

Thông tin cụ thể nguyên liệu sản xuất cần nhập:

    
    
    

4. Số tiền tạm ứng sẽ được khấu trừ vào tổng chi phí thanh toán theo hợp đồng số … (…VNĐ) mà Bên A phải thanh toán cho Bên B vào ngày …; Đến ngày …, Bên A chỉ phải thanh toán cho Bên B số tiền bằng … (tổng chi phí thanh toán) – … (tổng số tiền tạm ứng) = … VNĐ;

5. Sau khi tạm ứng hoàn tất, Bên A được xem như đã hoàn thành …% nghĩa vụ thanh toán cho Bên B.

Điều 3: Quyền và nghĩa vụ của Bên A

1. Thanh toán đủ số tiền tạm ứng cho Bên B đúng thời gian thỏa thuận trong hợp đồng;

2. Có quyền sở hữu đối với số hàng hóa tương ứng với số tiền tạm ứng;

3. Được khấu trừ số tiền đã tạm ứng cho Bên B vào tổng chi phí thanh toán của hợp đồng kinh doanh số …;

Điều 4: Quyền và trách nhiệm của Bên B

1. Được nhận đủ số tiền tạm ứng;

2. Đảm bảo sử dụng tiền tạm ứng đúng đối tượng, đúng mục đích nêu trong Khoản 3 Điều 2 hợp đồng này và hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu có gian dối trong việc sử dụng tiền tạm ứng;

3. Cập nhật thông tin sử dụng số tiền tạm ứng cho Bên A;

4. Cam kết thực hiện đúng tiến độ, đúng trách nhiệm theo hợp đồng số …;

Điều 5: Các điều khoản chung

1. Nếu Bên A chậm trễ trong việc thanh toán tiền tạm ứng dẫn tới Bên B không mua được nguyên liệu sản xuất, đồng thời do tin tưởng Bên A mà không có phương án khác chuẩn bị, thì Bên A chịu trách nhiệm trong việc Bên B không hoàn thành nghĩa vụ cung cấp hàng hóa kịp thời theo quy định tại Hợp đồng số …;

2. Nếu Bên B sử dụng số tiền tạm ứng không đúng với mục đích cam kết, Bên B phải hoàn trả số tiền tạm ứng cho Bên A, đồng thời bồi thường những thiệt hại phát sinh cho Bên A nếu có;

3. Bên B cam kết số tiền tạm ứng đủ để hỗ trợ Bên B thực hiện theo đúng hợp đồng đã ký kết số …;

4. Mọi tranh chấp phát sinh trong phạm vi hợp đồng này sẽ được hai bên ưu tiên giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải. Nếu không thể giải quyết bằng thương lượng, hòa giải, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết trước pháp luật.

Điều 6: Hiệu lực và chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt hiệu lực sau khi hai bên đã hoàn tất các nghĩa vụ trong hợp đồng;

2. Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý ngang nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191