Hợp đồng mua bán thực phẩm chức năng

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……., ngày…tháng…năm …..

HỢP ĐỒNG MUA BÁN THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

Số:…/….

  • Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật thương mại 2019;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2014;
  • Căn cứ Luật an toàn thực phẩm 2010;
  • Căn cứ Thông tư 43/2014/TT-BYT quy định vè quản lý thực phẩm chức năng;
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.

Hôm nay, ngày…tháng…năm…., tại……………….địa chỉ số……………………

Chúng tôi gồm:      

BÊN BÁN ( BÊN A):

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): ……………………………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:…………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên hệ:………………………………………………………………..

BÊN MUA ( BÊN B):

Ông/ Bà:………………………………………………Giới tính:……………………

Sinh ngày:………………….Dân tộc:…..………..……Quốc tịch:……………………

Giấy tờ nhân thân (CMND/CCCD) số:……………………………………………

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………

Địa chỉ hiện tại:………………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:………………………………………………………………..

Hoặc:

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): ……………………………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:…………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên hệ:………………………………………………………………..

Sau khi bàn bạc, chúng tôi đã thống nhất thành lập hợp đồng mua bán thực phẩm chức năng (từ giờ gọi tắt là “hợp đồng”) với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG MUA BÁN

  1. Bảng thống kê sản phẩm:
STTTên sản phẩmSố hiệu, nhãn đánh dấu (nếu có)Lô hàng, ngày sản xuấtSố lượng/ Khối lượngĐơn vịĐơn giá
1      
2      
      
  • Xuất xứ:…………………………………………………………………………
  • Cơ sở sản xuất:……………………………………………………………………
  • Số hoá đơn kèm theo (nếu có):………; ngày…tháng…năm….

ĐIỀU 2: CÁCH THỨC THỰC HIỆN

  1. Nhà vận chuyển (nếu có):…………………………………………………..
  2. Thời gian vận chuyển:………………………………………………………….
  3. Vận chuyển từ:…………………………….đến:……………………………….
  4. Phương tiện vận chuyển:………………………………………………………..

Biển số/ Số hiệu phương tiện:……………………………………………………

  • Giấy tờ kèm theo:
  • Bản sao hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;
  • Hoá đơn thương mại (nếu có)
  • Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hoá;
  • Tờ khai trị giá.

ĐIỀU 3: THANH TOÁN

  1. Chi phí sản phẩm:…………………………đồng
  2. Chi phí vận chuyển:…………………………..đồng do bên….thanh toán
  3. Phương thức thanh toán:………………………………………………………….
  4. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản/ Tiền mặt
  5. Tài khoản (nếu cần):
  6. Số tài khoản:……………………………………………………………………..
  7. Tại ngân hàng…………………………………………………………………….
  8. Thời gian thanh toán:……………………………………………………………
  9. Địa điểm thanh toán:……………………………………………………………..

ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN A

  1. Bên A có trách nhiệm giao cho bên B đúng số lượng, chất lượng, mẫu mã sản phẩm theo thời hạn, địa điểm quy định trong hợp đồng.
  2. Bên A có trách nhiệm vận chuyển/ tìm nhà vận chuyển và đảm bảo hàng hoá trong quá trình vận chuyển.
  3. Bên A có nghĩa vụ cung cấp các giấy tờ chứng từ liên quan đến sản phẩm theo quy định của nhà nước cho bên B.
  4. Khi có vấn đề phát sinh trước và trong khi bàn giao, bên A có trách nhiệm báo lại cho bên B ngay và có thoả thuận bổ sung trong phụ lục Hợp đồng.

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B

  1. Bên B có trách nhiệm kiểm tra đầy đủ số lượng, chất lượng, mẫu mã của hàng hoá và giấy tờ kèm theo trước khi nhận hàng.
  2. Sau khi nhận hàng, bên B không được hoàn hàng lại và bên B có nghĩa vụ thanh toán số tiền đúng theo thoả thuận trong hợp đồng cho bên A.

ĐIỀU 6 : BỒI THƯỜNG HỢP ĐỒNG

  1. Nếu một bên vi phạm thì bên còn lại có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại cho lợi ích mà lẽ ra sẽ được hưởng do hợp đồng mang lại đối với hành vi trực tiếp gây ra thiệt hại.
  2. Bên vi phạm có nghĩa vụ chi trả chi phí phát sinh do không hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng mà không trùng lặp với mức bồi thường thiệt hại cho lợi ích mà hợp đồng mang lại.

ĐIỀU 7: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

  1. Hợp đồng có hiệu lực bắt đầu từ thời điểm các bên ký kết.
  2. Các bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản của hợp đồng.
  3. Hợp đồng này gồm … trang được lập thành … bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, …bản lưu tại……………………………

Vào lúc…. ngày… tháng …năm…., chúng tôi cùng nhau đọc lại hợp đồng, thống nhất với nội dung trên và đồng ý ký tên./.

CHỮ KÝ CÁC BÊN

BÊN BÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)        
BÊN MUA
(Ký, ghi rõ họ tên)        

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191