Tỷ lệ % thương tật đối với hệ cơ, xương, khớp

Tỷ lệ % thương tật khi có tổn thương hệ cơ, xương, khớp, bị đánh, bị hành hung, tai nạn, gãy, dập, nát, mất 1- 2 ngón tay, bàn tay, cánh tay, ngón chân, bàn chân,…

Theo Thông tư số:20/2014/TT-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, tỷ lệ thương tật của các tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ, xương, khớp được ghi nhận như sau:

 

TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ CƠ – XƯƠNG – KHỚP

Tổn thương Cơ – Xương – KhớpTỷ lệ thương tật (%)
I. Cánh tay và khớp vai 
1. Cụt hai chi trên 
1.1. Tháo hai khớp cổ tay (hoặc cụt hai bàn tay)82
1.2. Cụt 1/3 trên cẳng tay một bên và 1/3 giữa cẳng tay bên kia83
1.3. Cụt 1/3 giữa hai cẳng tay83
1.4. Cụt 1/3 trên hai cẳng tay84
1.5. Tháo hai khớp khủyu tay85
1.6. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại85
1.7. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 trên một cẳng tay bên kia86
1.8. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại87
1.9. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 trên một cẳng tay còn lại88
1.10. Cụt hai cánh tay từ 1/3 giữa – 1/3 dưới89
1.11. Cụt hai cánh tay từ 1/3 trên trở lên.91
1.12. Tháo hai khớp vai95
2. Cụt hai chi: một chi trên và một chi dưới, cùng bên hoặc khác bên 
2.1. Cụt một cẳng tay và một cẳng chân (bất kì đoạn nào kể từ tháo khớp cổ tay hoặc tháo khớp cổ chân trở lên)83
2.2. Cụt 1/3 giữa một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 dưới một cẳng chân (hoặc cẳng tay)84
2.3. Cụt 1/3 trên một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 trên một cẳng chân (hoặc một cẳng tay)86
2.4. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 giữa đùi, hoặc ngược lại88
2.5. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 trên một đùi91
2.6. Tháo khớp vai và tháo một khớp háng cùng hoặc khác bên95
3. Cụt một chi trên và mù một mắt 
3.1 Tháo khớp cổ tay và mù một mắt82
3.2. Cụt một cẳng tay và mù hoàn toàn một mắt83
3.3. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả84
3.4. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả86
3.5. Tháo khớp một vai và mù một mắt87
3.6. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả93
3.7. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp mắt giả95
4. Tháo một khớp vai72
5. Cụt một cánh tay 
5.1. Đường cắt 1/3 giữa61 – 65
5.2. Đường cắt 1/3 trên66 – 70
6. Gãy đầu trên xương cánh tay (từ cổ giải phẫu trở lên) 
6.1. Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liểng (chụp phim X- quang xác định)41 – 45
6.2. Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa21 – 25
6.3. Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều31 – 35
7. Gãy thân xương cánh tay một bên 
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, cánh tay cử động tương đối bình thường11 – 15
7.2. Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi21 – 25
7.3. Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi, teo cơ do giảm vận động 
7.3.1. Ngắn dưới 3cm26 – 30
7.3.2. Ngắn từ 3cm trở lên31 – 35
7.4. Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau41
8. Gãy đầu dưới xương cánh tay một bên 
8.1. Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa hai lồi cầu, hạn chế gấp, duỗi khớp khuỷu21 – 25
8.2. Gãy như mục 8.1, nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khuỷu: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp khuỷu 
8.3. Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp3 – 5
8.4. Mẻ xương dài (Các chi trên và chi dưới, chưa đến ống tủy hoặc đến ống tủy nhưng không có biến chứng)

Nếu có biến chứng áp dụng Tổn thương do viêm xương Phần bệnh tật

1 – 3
9. Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả 
9.1. Khớp giả chặt31 – 35
9.2. Khớp giả lỏng41 – 45
10. Tổn thương khớp vai một bên 
10.1. Mức độ hạn chế các động tác ít (hạn chế 1 – 2/7 động tác)11 – 15
10.2. Mức độ hạn chế các động tác rất nhiều, kèm theo teo cơ (hạn chế 3 – 5/7 động tác)21 – 25
10.3. Cứng khớp vai gần hoàn toàn31 – 35
11. Cứng khớp vai hoàn toàn 
11.1. Tư thế thuận: Tư thế nghỉ – 0°46 – 50
11.2. Tư thế không thuận: Ra trước, ra sau, giơ ngang và lên cao51 – 55
11.3. Thay khớp vai nhân tạo16 – 20
12. Trật khớp vai cũ dễ tái phát (không còn khả năng điều trị hoặc điều trị không kết quả)21 – 25
13. Cứng nhiều khớp lớn chi trên 
13.1. Vừa cứng khớp vai vừa cứng khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng51 – 55
13.2. Cứng cả ba khớp: vai – khuỷu – cổ tay61
13.3. Trật khớp cùng đòn cũ dễ tái phát11 – 15
II. Cẳng tay và khớp khuỷu tay  
1. Tháo một khớp khuỷu61
2. Cụt một cẳng tay 
2.1. Đường cắt 1/3 giữa51 – 55
2.2. Đường cắt 1/3 trên56 – 60
3. Gãy mỏm khuỷu xương trụ 
3.1. Gãy đơn thuần không gây ảnh hưởng khớp6 – 10
3.2. Gãy mỏm khuỷu xương trụ gây hậu quả biến dạng cứng một khớp khuỷu 
3.2.1. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng trên 5o đến 145o11 – 15
3.2.2. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng  45o đến 90o26 – 30
3.2.3. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng trên 0° đến 45°31 – 35
3.2.4. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng trên 100° đến 150°51 – 55
4. Trật khớp khuỷu cũ dễ tái phát11 – 15
5. Gãy hai xương cẳng tay 
5.1. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả hai xương 
5.1.1. Khớp giả chặt26 – 30
5.1.2. Khớp giả lỏng31 – 35
5.2. Can liền tốt trục thẳng, chức năng cẳng tay gần như bình thường11 – 15
5.3. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 3cm26 – 30
5.4. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn trên 3cm, ảnh hưởng đến chức năng sấp – ngửa cẳng tay và vận động của khớp cổ tay31 – 35
5.5. Bốn đầu xương gãy dính nhau, can xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ31 – 35
6. Gãy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát cổ tay 
6.1. Hạn chế chức năng khớp cổ tay ít và vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay)16 – 20
6.2. Hạn chế chức năng khớp cổ tay nhiều (trên 3 động tác cổ tay)21 – 25
6.3. Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°)21 – 25
6.4. Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc ngửa tối đa31 – 35
6.5. Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại26 – 30
6.6. Trật khớp cổ tay cũ dễ tái phát11 – 15
6.7. Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay ít, không ảnh hưởng thẩm mỹ1 – 3
6.8. Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay nhiều hoặc ảnh hưởng thẩm mỹ2 – 6
7. Gãy thân xương quay 
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, chức năng cẳng tay tương đối bình thường6 – 10
7.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị ngắn trật khớp quay – trụ và hạn chế chức năng sấp – ngửa21 – 25
7.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả xương quay 
7.3.1. Khớp giả chặt11 – 15
7.3.2. Khớp giả lỏng21 – 25
8. Gãy đầu trên xương quay có di chứng làm trở ngại gấp – duỗi khớp khủyu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo teo cơ21 – 25
9. Gãy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau – Colles) 
9.1. Kết quả điều trị tốt, di chứng không đáng kể6 – 10
9.2. Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay11 – 15
10. Gãy thân xương trụ 
10.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức năng cẳng tay không bị ảnh hưởng6 – 10
10.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu gãy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay21 – 25
10.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả 
10.3.1. Khớp giả chặt11 – 15
10.3.2. Khớp giả lỏng16 – 20
11. Gãy 1/3 trên xương trụ và trật khớp đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) để lại di chứng cứng khớp khủyu hạn chế sấp – ngửa cẳng tay: Áp dụng theo tổn thương khớp khuỷu 
12. Gãy mỏm trâm quay hoặc trâm trụ6 – 10
III. Bàn tay và khớp cổ tay 
1. Tháo khớp cổ tay một bên52
2. Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các ngón tay vẫn bình thường) 
2.1. Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°)21 – 25
2.2. Cổ tay ở tư thế gấp hoặc ngửa tối đa31 – 35
2.3. Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa)26 – 30
3. Gãy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp xương cổ tay một bên 
3.1. Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay5 – 9
3.2. Gây cứng khớp cổ tay: Áp dụng theo mục 2 
4. Gãy xương bàn tay 
4.1. Gãy một – hai xương bàn tay, nếu bàn tay không bị biến dạng và không hạn chế chức năng bàn tay – ngón tay6 – 10
4.2. Gãy trên hai xương bàn tay, hoặc trường hợp gãy can xương xấu, bàn tay biến dạng, ảnh hưởng nhiều đến chức năng bàn tay, ngón tay16 – 20
4.3. Mất đoạn xương nhiều xương bàn tay làm bàn tay biến dạng và gây hạn chế chức năng nhiều21 – 25
5. Đứt gân gấp hoặc gân duỗi bàn tay 
5.1. Đã khâu nối, ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay3 – 5
5.2. Đã khâu nối, ảnh hưởng nhiều đến động tác khớp cổ tay6 – 10
5.3. Đã khâu nối, ảnh hưởng đến động tác gấp duỗi ngón tay mức độ ít1 – 3
5.4. Đã khâu nối, ảnh hưởng đến động tác gấp duỗi ngón tay mức độ nhiều4 – 6
IV. Ngón tay 
1. Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay 
1.1. Cụt (mất) năm ngón tay47
1.2. Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay50
2. Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay 
2.1. Mất ngón cái (I), ngón trỏ (II), ngón giữa (III) và ngón tay đeo nhẫn (IV): I + II + III + IV45
2.2. Mất ngón tay cái và ba ngón khác 
2.2.1. Mất các ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V)43
2.2.2. Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)43
2.2.3. Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II)43
2.3. Mất bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I)41
2.4. Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (Gãy, khuyết…) từ một đến ba xương bàn tay45 – 47
3. Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay 
3.1. Mất ngón I và hai ngón khác 
3.1.1. Mất các ngón I + II + III41
3.1.2. Mất các ngón I + II + IV39
3.1.3. Mất các ngón I + II + V39
3.1.4. Mất các ngón I + III + IV37
3.1.5. Mất các ngón I + III + V35
3.1.6. Mất các ngón I + IV + V35
3.2. Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I) 
3.2.1. Mất các ngón II + III + IV31
3.2.2. Mất các ngón II + III + V31
3.2.3. Mất các ngón II + IV + V29
3.3. Mất các ngón III + IV + V25
3.4. Cắt cụt ba ngón tay kèm tổn thương một đến ba xương bàn tương ứng thì được cộng thêm 4 – 6 % (cộng lùi) 
4. Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay 
4.1. Mất ngón I và một ngón khác 
4.1.1. Mất ngón I và ngón II35
4.1.2. Mất ngón I và ngón III33
4.1.3. Mất ngón I và ngón IV32
4.1.4. Mất ngón I và ngón V31
4.2. Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I) 
4.2.1. Mất ngón II và ngón III25
4.2.2. Mất ngón II và ngón IV23
4.2.3. Mất ngón II và ngón V21
4.3. Mất ngón tay III và ngón IV19
4.4. Mất ngón tay III và ngón V18
4.5. Mất ngón IV và ngón út V

Mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng được cộng thẳng 2 – 4 % vào tỷ lệ mất ngón

18
5. Tổn thương, chấn thương một ngón tay 
5.1. Ngón I (ngón cái) 
5.1.1. Cứng khớp liên đốt6 – 8
5.1.2. Cứng khớp đốt – bàn11 – 15
5.1.3. Mất xương tạo thành khớp giả ngón cái11 – 15
5.1.4. Mất đốt ngoài (đốt hai)11 – 15
5.1.5. Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón – bàn)21 – 25
5.1.6. Mất trọn ngón và một phần xương bàn I26 – 30
5.2. Ngón II (ngón trỏ) 
5.2.1. Cứng khớp đốt – bàn7 – 9
5.2.2. Cứng một khớp liên đốt3 – 5
5.2.3. Cứng các khớp liên đốt11 – 12
5.2.4. Mất đốt ba3 – 5
5.2.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)6 – 8
5.2.6. Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón – bàn)11 – 15
5.2.7. Mất trọn ngón II và một phần xương bàn16 – 20
5.3. Ngón III (ngón giữa) 
5.3.1. Cứng khớp đốt – bàn5 – 6
5.3.2. Cứng một khớp liên đốt1 – 3
5.3.3. Cứng các khớp liên đốt7 – 9
5.3.4. Mất đốt ba1 – 3
5.3.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)4 – 6
5.3.6. Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón – bàn)8 – 10
5.3.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng11 – 15
5.4. Ngón IV (ngón đeo nhẫn) 
5.4.1.Cứng khớp ngón – bàn4 – 5
5.4.2. Cứng một khớp liên đốt1 – 3
5.4.3. Cứng các khớp liên đốt6 – 8
5.4.4. Mất đốt ba1 – 3
5.4.5. Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3)4 – 6
5.4.6. Mất trọn ngón IV8 – 10
5.4.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng11 – 15
5.5. Ngón V (ngón tay út) 
5.5.1. Cứng khớp ngón – bàn3 – 4
5.5.2. Cứng một khớp liên đốt1 – 2
5.5.3. Cứng các khớp liên đốt5 – 6
5.5.4. Mất đốt ba1 – 3
5.5.5. Mất đốt hai và ba4 – 5
5.5.6. Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón – bàn)6 – 8
5.5.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng11 – 15
6. Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay 
6.1. Cụt hai ngón I (ngón tay cái)36 – 40
6.2. Cụt hai ngón II21 – 25
6.3. Cụt hai ngón III16 – 20
6.4. Chấn thương cắt cụt hai ngón IV16 – 20
6.5. Chấn thương cắt cụt hai ngón V16 – 20
6.6. Cụt ngón I, ngón II và ngón III bàn tay phải (tay thuận) và cụt ngón I, ngón II bàn tay trái (tay không thuận)61
7. Gãy, vỡ xương một đốt ngón tay 
7.1. Gãy vỡ đốt 1 ngón I3
7.2. Gãy vỡ đốt 2 ngón I hoặc đốt 1 các ngón khác2
7.3. Gãy vỡ đốt 2; 3 các ngón khác1
8. Trật khớp ngón tay cũ dễ tái phát 
8.1. Ngón I 
8.1. 1. Khớp ngón bàn4 – 6
8.1.2. Khớp liên đốt2 – 4
8.2. Ngón II và III 
8.2.1. Khớp ngón bàn4 – 8
8.2.2. Khớp liên đốt gần2 – 4
8.2.3. Khớp liên đốt xa1 – 3
8.3. Ngón IV và V 
8.3.1. Khớp ngón bàn2 – 4
8.3.2. Khớp liên đốt gần2 – 4
8.3.3. Khớp liên đốt xa1-3
9. Viêm khớp ngón bàn tay sau chấn thương 
9.1. Ngón I 
9.1.1. Viêm khớp ngón bàn5 – 7
9.1.2.Viêm khớp liên đốt3 – 5
9.2. Ngón II và III 
9.2.1. Viêm khớp ngón bàn3 – 5
9.2.2.Viêm khớp liên đốt gần2 – 4
9.2.3. Viêm khớp liên đốt xa1 – 3
9.3. Ngón IV và V 
9.3.1. Viêm khớp ngón bàn1 – 3
9.3.2.Viêm khớp liên đốt gần1 – 3
9.3.3. Viêm khớp liên đốt xa1
V. Xương đòn và xương bả vai 
1. Gãy xương đòn (1/3 ngoài, giữa, trong) 
1.1. Can liền tốt không di chứng6 – 10
1.2. Can liền xấu, gồ, cứng vai và đau ảnh hưởng đến gánh, vác16 – 20
2. Mất đoạn xương gây khớp giả xương đòn16 – 20
3. Trật khớp đòn – mỏm – bả11 – 15
4. Trật khớp ức – đòn11 – 15
5. Gãy, vỡ xương bả vai một bên do chấn thương 
5.1. Gãy, vỡ hoặc có lỗ khuyết ở thân xương6 – 10
5.2. Gãy, vỡ ở ngành ngang11 – 15
5.3. Gãy, vỡ phần ổ khớp vai 
5.3.1. Vỡ ổ khớp vai đơn thuần, chỏm xương cánh tay không bị tổn thương nhưng để lại hậu quả dễ trật khớp vai16 – 20
5.3.2. Vỡ ổ khớp kèm tổn thương chỏm gây hậu quả cứng, hàn khớp vai: Áp dụng tổn thương khớp vai 
6. Viêm khớp lớn chi trên sau chấn thương 
6.1. Viêm khớp vai6 – 10
6.2. Viêm khớp khuỷu6 – 10
6.3. Viêm khớp cổ tay6 – 10
7. Viêm khớp cùng đòn sau chấn thương4 – 6
8. Viêm khớp ức đòn sau chấn thương4 – 6
VI. Đùi và khớp háng 
1. Cụt hai chi dưới 
1.1. Tháo hai khớp cổ chân81
1.2. Cụt 1/3 giữa hai cẳng chân83
1.3. Cụt 1/3 trên hai cẳng chân84
1.4. Tháo khớp gối hai bên85
1.5. Cụt 1/3 giữa một đùi và 1/3 giữa cẳng chân bên kia85
1.6. Cụt 1/3 trên đùi một bên và 1/3 trên một cẳng chân còn lại86
1.7. Cụt 1/3 trên một đùi một bên và 1/3 dưới đùi còn lại87
1.8. Cụt hai đùi từ 1/3 giữa87
1.9. Cụt hai đùi từ 1/3 trên91
1.10. Cụt ngang mấu chuyển hai đùi92
1.11. Tháo hai khớp háng95
2. Cụt một chi dưới và mù một mắt 
2.1. Cụt một cẳng chân và khoét bỏ một nhãn cầu85
2.2. Cụt một đùi và mù một mắt87
2.3. Tháo bỏ một khớp háng và mù một mắt88
2.4. Cụt một đùi và khoét bỏ một nhãn cầu91
2.5. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả91
2.6. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả95
3. Tháo một khớp háng72
4. Cụt một đùi 
4.1. Đường cắt ở 1/3 giữa65
4.2. Đường cắt ở 1/3 trên67
4.3. Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn68 – 69
5. Gãy đầu trên xương đùi 
5.1. Can liền tốt, trục thẳng, nhưng có teo cơ26 – 30
5.2. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngắn dưới 4cm, chức năng khớp háng bị hạn chế31 – 35
5.3. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm41 – 45
5.4. Gãy cổ xương đùi gây tiêu chỏm51
5.5. Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả cổ xương đùi 
5.5.1. Khớp giả chặt41 – 45
5.5.2. Khớp giả lỏng lẻo51
6. Gãy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo35
7. Gãy thân xương đùi ở 1/3 giữa hoặc dưới đã điều trị ổn định 
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức phận chi bình thường21 – 25
7.2. Can liền xấu, trục lệch26 – 30
7.3. Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 4cm31 – 35
7.4. Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên 4cm41 – 45
8. Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chứng hạn chế vận động khớp gối:

Áp dụng tỷ lệ cứng khớp gối mục 11 phần VII trong bảng này.

 
9. Trật khớp háng kết quả điều trị 
9.1. Tốt6 – 10
9.2. Gây lỏng khớp háng21 – 25
10. Cứng một khớp háng sau chấn thương 
10.1. Chi ở tư thế thẳng trục 
10.1.1. Từ 0 – 90°21 – 25
10.1.2. Từ 0 đến 60°31 – 35
10.1.3. Từ 0 đến 30°41 – 45
10.2. Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp kèm theo 
10.2.1. Từ 0 đến 90°31 – 35
10.2.2. Từ 0 đến 60°41 – 45
10.2.3. Từ 0 đến 30°46 – 50
11. Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương51 – 55
12. Thay khớp háng nhân tạo21 – 25
13. Chấn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới 
13.1. Cứng một khớp háng và một khớp gối61 – 65
13.2. Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân41 – 45
13.3. Cứng ba khớp lớn (háng, gối)66 – 70
13.4. Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân61 – 65
13.5. Cứng ba khớp ( gối và cổ chân )61 – 65
VII. Cẳng chân và khớp gối 
1. Tháo một khớp gối61
2. Cụt một cẳng chân 
2.1. Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường 
2.1.1. Lắp được chân giả51
2.1.2. Không lắp được chân giả55
2.2. Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới 
2.2.1. Đã lắp chân giả đi lại tốt41 – 45
2.2.2. Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó46 – 50
3. Gãy hai xương cẳng chân 
3.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi16 – 20
3.2. Can xương xấu, hoặc can dính hai xương, cẳng chân bị vẹo và ngắn dưới 2cm21 – 25
3.3. Di chứng như mục 3.2 nhưng chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm26 – 30
3.4. Di chứng như mục 3.2 nhưng chi ngắn từ 5cm trở lên31 – 35
4. Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả 
4.1. Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm31 – 35
4.2. Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm41 – 45
5. Gãy thân xương chày một chân 
5.1. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi11 – 15
5.2. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 2cm16 – 20
5.3. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm21 – 25
5.4. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 5cm trở lên26 – 30
5.5. Gãy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có ổ khuyết lớn21 – 25
6. Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả 
6.1. Khớp giả chặt21 – 25
6.2. Khớp giả lỏng31 – 35
7. Gãy hoặc vỡ mâm chày 
7.1. Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng11 – 15
7.2. Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn khớp:

Áp dụng tổn thương khớp gối

 
8. Gãy hoặc vỡ lồi củ trước mâm chày6 – 10
9. Gãy thân xương mác một chân 
9.1. Đường Gãy ở 1/3 giữa hoặc trên, can liến tốt3 – 5
9.2. Gãy đầu trên xương mác, can xấu5 – 7
9.3. Gãy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xấu 
9.3.1. Hạn chế nhẹ khớp cổ chân6 – 10
9.3.2. Cổ chân bị cứng khớp nhẹ11 – 15
10. Mất đoạn xương mác hoặc tháo bỏ xương mác11 – 15
11. Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp 
11.1. Tầm vận động từ 0° đến trên 125°11 – 15
11.2 . Tầm vận động từ 0° đến 90°16 – 20
11.3. Tầm vận động từ 0° đến 45°26 – 30
11.4. Cứng khớp tư thế 0°36 – 40
12. Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt6 – 10
13. Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Áp dụng tỷ lệ mục 11 trong bảng này 
14. Gãy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối: Áp dụng tỷ lệ Mục 11 trong bảng này 
15. Tổn thương sụn chêm do chấn thương khớp gối 
15.1. Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mạn tính16 – 20
15.2. Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối Mục 11 trong bảng này 
15.3. Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp – duỗi khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối mục 11 trong bảng này 
16. Dị vật khớp gối 
16.1. Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối11 – 15
16.2. Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại21 – 25
17. Tổn thương đứt dây chằng khớp gối 
17.1. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi tốt11 – 15
17.2. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị21 – 25
17.3. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt6 – 10
17.4. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị11 – 15
18. Thay khớp gối nhân tạo11-15
19. Vỡ xương bánh chè trong bao khớp 
19.1. Can liền tốt, bề mặt khớp không hoặc di lệch dưới 5mm2 – 4
19.2. Can liền tốt, bề mặt khớp di lệch trên 5mm5 – 7
19.3. Không liền xương8 – 10
19.4. Mất một phần xương bánh chè5 – 7
20. Trật khớp gối dai dẳng không điều trị được8 – 10
  Ghi chú: Tổn thương gãy xương nếu có tổn thương mạch máu, dây thần kinh được cộng lùi tỷ lệ nhưng tổng tỷ lệ % phải thấp hơn so với cắt bỏ đoạn chi tương ứng 
VIII. Bàn chân và khớp cổ chân 
1. Tháo khớp cổ chân một bên45
2. Tháo khớp hai cổ chân81
3. Cắt bỏ nửa trước bàn chân (tháo khớp các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc)35
4. Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff)41
5. Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu quả cứng khớp 
5.1. Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°)21
5.2. Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức năng khớp cổ chân31
6. Đứt gân gót (gân Achille) 
6.1. Đã nối lại, không ngắn gân11 – 15
6.2. Gân bị ngắn sau khi nối, bàn chân ngả về phía trước21 – 25
6.3. Không nối lại kịp thời để cơ dép co lại thành một cục, đi lại khó khăn26 – 30
7. Cắt bỏ toàn bộ xương gót31 – 35
8. Gãy hoặc vỡ xương gót 
8.1. Vỡ một phần phía sau xương gót6 – 10
8.2. Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi lại, lao động11 – 15
8.3. Gãy góc Boehler (phần Thalamus của xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau21 – 25
9. Cắt bỏ xương sên26 – 30
10. Gãy xương sên làm bàn chân biến dạng, đi lại khó khăn16 – 20
11. Gãy xương thuyền6 – 10
12. Gãy/vỡ xương hộp11 – 15
13. Gãy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân16 – 20
14. Tổn thương mắt cá chân một bên 
14.1. Không ảnh hưởng khớp6 – 10
14.2. Gây cứng khớp cổ chân: Áp dụng tỷ lệ ở mục 5. 
15. Gãy hoặc mất đoạn một xương bàn của bàn chân 
15.1. Can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến đi đứng3 – 5
15.2. Bàn chân biến dạng và trở ngại đến việc đi đứng, lao động11 – 15
16. Gãy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của một bàn chân 
16.1. Gãy hai xương bàn, can liền xấu hoặc mất đoạn hai xương bàn16 – 20
16.2. Gãy trên hai xương bàn hoặc mất đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao động21 – 25
17. Mảnh dị vật nằm trong khe khớp cổ chân (chày – gót – sên)16 – 20
18. Còn nhiều mảnh dị vật nhỏ ở phần mềm gan bàn chân hay găm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động 
18.1. Có dưới 10 mảnh nhỏ11 – 15
18.2. Có từ 10 mảnh trở lên16 – 20
19. Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu không khỏi16 – 20
20. Viêm khớp cổ chân mạn tính sau chấn thương trật khớp, bong gân cổ chân16 – 20
IX. Ngón chân 
1. Cụt năm ngón chân26 – 30
2. Cụt bốn ngón chân 
2.1. Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I)16 – 20
2.2. Cụt bốn ngón I + II +III + IV (còn lại ngón út)21 – 25
2.3. Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV)21 – 25
2.4. Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)21 – 25
3. Cụt ba ngón chân 
3.1. Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I11 – 15
3.2. Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I16 – 20
4. Cụt hai ngón chân 
4.1. Cụt 2 ngón III + IV hoặc 2 ngón III +V hoặc 2 ngón IV + V6 – 10
4.2. Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I)11 – 15
4.3. Cụt ngón chân I và một ngón khác16 – 20
5. Cụt ngón chân I11 – 15
6. Cụt một ngón chân khác3 – 5
7. Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân)6 – 10
8. Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân)1 – 3
9. Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác2 – 4
10. Cứng khớp liên đốt ngón chân I 
10.1. Tư thế thuận3 – 5
10.2. Tư thế bất lợi7 – 9
11. Cứng khớp đốt – bàn của ngón chân I7 – 9
12. Cứng khớp đốt – bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác 
12.1. Cứng ở tư thế thuận1 – 3
12.2. Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng4 – 5
13. Gãy xương một đốt ngón chân1
X. Đứt rời đoạn chi (chi trên hoặc chi dưới) được phẫu thuật khâu nối chi

Kết quả dinh dưỡng đoạn chi tốt, phục hồi một phần cảm giác, vận động: Áp dụng khung tỷ lệ tổn thương mất đoạn chi phía dưới liền kề.

 
XI. Chậu hông  
1. Gãy (vỡ) gai chậu trước trên6 – 10
2. Gãy (vỡ) mào chậu11 – 15
3. Gãy (vỡ) một bên cánh chậu16 – 20
4. Gãy (vỡ) xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu 
4.1. Nam giới hoặc phụ nữ không còn sinh đẻ31 – 35
4.2. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ41 – 45
4.3. Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già41 – 45
5. Gãy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo dưới)16 – 20
6. Gãy ngành ngang xương mu 
6.1. Gãy một bên11 – 15
6.2. Gãy cả hai bên16 – 20
7. Gãy ổ chảo khớp háng 
7.1. Gãy ổ chảo khớp háng (cung trước hoặc sau) mổ kết hợp xương kết quả tốt không ảnh hưởng vận động khớp háng.11 – 15
7.2. Gãy ổ chảo khớp háng cả cung trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng)21 – 25
8. Gãy xương cùng không tổn thương thần kinh5 – 7
9. Gãy xương cụt 
9.1. Gãy xương cụt không tổn thương thần kinh3 – 5
9.2. Gãy xương cụt di lệch, gây đau khi ngồi4 – 6
11. Viêm khớp cùng chậu sau chấn thương 
11.1. Mức độ nhẹ1 – 3
11.2. Mức độ trung bình4 – 6
11.3. Mức độ nặng11 – 13
XII.Tổn thương cột sống không gây tổn thương thần kinh 
1. Tổn thương đốt sống C1 và C231 – 35
2. Xẹp, viêm dính khớp các đốt sống cổ do chấn thương 
2.1. Xẹp, viêm dính một – hai đốt sống cổ, đau vừa, hạn chế một phần động tác cổ – đầu (gấp – duỗi, nghiêng trái, phải và xoay từ 00 đến 20°)31 – 35
2.2. Xẹp, viêm dính trên hai đốt sống cổ, đau nhiều, trở ngại đến vận động cổ đầu (trên 20° ở tất cả các động tác)41 – 45
3. Tổn thương cột sống lưng – thắt lưng 
3.1. Gãy, xẹp thân một đốt sống21 – 25
4. Gãy, xẹp thân hai hoặc ba đốt sống trở lên 
4.1. Xẹp thân hai đốt sống26 – 30
4.2. Xẹp ba đốt sống36 – 40
4.3. Xẹp trên ba đốt sống41 – 45
5. Gãy, vỡ mỏm gai 
5.1. Của một đốt sống6 – 10
5.2. Của hai hoặc ba đốt sống16 – 20
5.3. Của trên ba đốt sống26 – 30
6. Gãy, vỡ mỏm bên 
6.1. Của một đốt sống3 – 5
6.2. Của hai hoặc ba đốt sống11 – 15
6.3. Của trên ba đốt sống21 – 25
7. Viêm cột sống dính khớp do chấn thương cột sống 
7.1. Dính khớp cột sống giai đoạn I21 – 25
7.2. Dính khớp cột sống giai đoạn II41 – 45
7.3. Dính khớp cột sống giai đoạn II – III61 – 65
7.4. Dính khớp cột sống giai đoạn IV81
8. Trượt thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm 
8.1. Trượt một ổ không tổn thương thần kinh21 – 25
8.2. Trượt nhiều tầng không tổn thương thần kinh31 – 35
Ghi chú: Tổn thương xương, nếu có biểu hiện loãng xương kèm theo (loãng xương do liệt thần kinh gây giảm vận động, do cố định xương kéo dài, không tính loãng xương do tuổi) thì được cộng 5-10% (cộng lùi) 
XIII. Viêm bao gân sau chấn thương (Áp dụng Bảng tổn thương do bệnh lý mục 26 tổn thương Xương – Cơ – Khớp.) 

 


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191