Kê khai chuyển nhượng vốn

Theo quy định điểm a, khoản 8 Điều 12 Thông tư 156/2013/TT-BTC, Thu nhập từ chuyển nhượng vốn của doanh nghiệp được coi là một khoản thu nhập khác, doanh nghiệp có thu nhập từ chuyển nhượng vốn có trách nhiệm xác định, kê khai số thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng vốn vào tờ khai tạm tính theo quý và quyết toán theo năm.

Như vậy, kê khai chuyển nhượng vốn là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khi thực hiện việc chuyển nhượng vốn, cụ thể như sau:

Mẫu Kê khai chuyển nhượng vốn

Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


Tên đơn vị thực hiện
kê khai
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số ………/…..
V/v kê khai chuyển nhượng vốn

….., ngày … tháng … năm …..

 KÊ KHAI CHUYỂN NHƯỢNG VỐN

Kính gửi: ….(Tên cơ quan tiếp nhận Văn bản kê khai….)

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

          … (Tên đơn vị kê khai) gửi Bảng kê khai chuyển nhượng vốn(đính kèm).

          Kê khai này thực hiện từ ngày …./…. / ……

          … (Tên đơn vị kê khai) xin chịu trách nhiệm trước pháp Luật về tính chính xác về thông tin, nội dung mà chúng tôi đã kê khai./.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

– Họ tên người nộp Biểu mẫu:…………………………………………………………………..

– Địa chỉ đơn vị thực hiện kê khai:…………………………………………………………….

– Số điện thoại liên lạc:…………………………………………………………………………….

– Email:………………………………………………………………………………………………….

– Số fax:…………………………………………………………………………………………………

Ghi nhận ngày nộp Văn bản kê khai của cơ quan tiếp nhận

(Cơ quan tiếp nhận Văn bản kê khai ghi ngày, tháng, năm nhận được Văn bản kê khai và đóng dấu công văn đến)

Kèm theo là bảng kê khai chuyển nhượng vốn:

Mẫu số: 05/TNDN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC  ngày 6/11/2013 của  Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

 ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN

(của tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam

không hoạt động theo Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp)

[01] Kỳ tính thuế:  Từng lần phát sinh: Ngày………..tháng………năm………..

[02] Lần đầu ¨                [03] Bổ sung lần thứ ¨

 

Bên chuyển nhượng vốn:
[04] Tên tổ chức có vốn chuyển nhượng:…………………………………………………………
[05] Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………
 

 

Bên nhận chuyển nhượng vốn:

[06] Tên tổ chức hoặc cá nhân nhận vốn chuyển nhượng:…………………………………….
[07] Quốc tịch:………………………………………………………………………………………………..
[08] Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………….

 

[09] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp) hoặc số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu  (đối với cá nhân):

                                             
 

[10] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………………

          [11] Mã số thuế:              

[12] Địa chỉ:  …………………………………………………………………………………………………………….

[13] Quận/huyện: ……………………….. [14] Tỉnh/Thành phố: ……………………………………….

[15] Điện thoại: ……………………………[16] Fax: ……………….. [17] Email: …………………….

[18] Hợp đồng đại lý: số………………..ngày………………………………………

[19] Tên doanh nghiệp có vốn được chuyển nhượng:…………………………….

          [20] Mã số thuế:              

[21] Hợp đồng chuyển nhượng: số………………..ngày…………………………………..

       Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STTChỉ tiêuMã chỉ tiêuGiá trị
(1)(2)(3)(4)
   1Giá chuyển nhượng[22] 
   2Giá mua của phần vốn chuyển nhượng[23] 
   3Chi phí chuyển nhượng[24] 
   4Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn [25]=[22]-[23]-[24][25] 
   5Thuế suất (%)[26] 
   6Số thuế thu nhập doanh nghiệp

 

( TNDN) phải nộp [27]=[25]x[26]

[27] 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:……

                          …………,Ngày……… tháng……….. năm……….

 

                             NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Lưu ý:

Hồ sơ khai thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn:

– Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp về chuyển nhượng vốn (theo Mẫu số 05/TNDN ban hành kèm theo Thông tư này);

– Bản chụp hợp đồng chuyển nhượng. Trường hợp hợp đồng chuyển nhượng bằng tiếng nước ngoài phải dịch ra tiếng Việt các nội dung chủ yếu: Bên chuyển nhượng; bên nhận chuyển nhượng; thời gian chuyển nhượng; nội dung chuyển nhượng; quyền và nghĩa vụ của từng bên; giá trị của hợp đồng; thời hạn, phương thức, đồng tiền thanh toán.

– Bản chụp quyết định chuẩn y việc chuyển nhượng vốn của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

– Bản chụp chứng nhận vốn góp;

– Chứng từ gốc của các khoản chi phí.

Trường hợp cần bổ sung hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn trong ngày nhận hồ sơ đối với trường hợp trực tiếp nhận hồ sơ; trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp nhận qua đường bưu chính hoặc thông qua giao dịch điện tử.

Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế: tại cơ quan thuế nơi doanh nghiệp của tổ chức, cá nhân nước ngoài chuyển nhượng vốn đăng ký nộp thuế.

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

 

Tham khảo thêm:


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191