Unlimited synonym

Unlimited là gì

Unlimited là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là không giới hạn, vô hạn. Từ này được định nghĩa trong tiếng Anh như sau:

  • Infinite, infinity is a concept that describes something without any limit or something larger than any natural number.
  • Not limited; having the greatest possible amount, number, or level.

Ví dụ:

  • You can enjoy unlimited music streaming with this app. (Bạn có thể thưởng thức dịch vụ phát nhạc trực tuyến không giới hạn với ứng dụng này.)
  • The sky is the limit for your dreams. Nothing is unlimited. (Bầu trời là giới hạn cho những giấc mơ của bạn. Không có gì là vô hạn.)
  • She has unlimited potential to become a great leader. (Cô ấy có tiềm năng vô hạn để trở thành một nhà lãnh đạo tuyệt vời.)
  • He bought an unlimited pass for the subway. (Anh ấy mua một vé không giới hạn cho tàu điện ngầm.)
  • The universe is infinite and mysterious. (Vũ trụ là vô hạn và bí ẩn.)

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Unlimited

Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với unlimited là:

  • Từ đồng nghĩa: infinite, boundless, endless, immeasurable, inexhaustible, limitless, measureless, total, universal.
  • Từ trái nghĩa: limited, bounded, finite, restricted, measurable, exhaustible.

Ví dụ về sử dụng từ Unlimited

Một số ví dụ về cách dùng một từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với unlimited trong câu như sau:

  • He has an infinite curiosity about the world. (Anh ấy có một sự tò mò vô hạn về thế giới.) Infinite là một từ đồng nghĩa với unlimited khi nói về cái gì không có giới hạn hoặc kết thúc.
  • She felt a boundless joy when she saw her son again. (Cô ấy cảm thấy một niềm vui vô bờ bến khi gặp lại con trai của cô ấy.) Boundless là một từ đồng nghĩa với unlimited khi nói về cái gì không có ranh giới hoặc biên giới.
  • The road seemed endless as they drove through the desert. (Con đường dường như không có hồi kết khi họ lái xe qua sa mạc.) Endless là một từ đồng nghĩa với unlimited khi nói về cái gì không có điểm dừng hoặc chấm hết.
  • The beauty of nature is immeasurable. (Vẻ đẹp của thiên nhiên là không thể đo lường được.) Immeasurable là một từ đồng nghĩa với unlimited khi nói về cái gì không thể xác định được kích thước hoặc lượng.
  • His energy and enthusiasm are inexhaustible. (Năng lượng và nhiệt huyết của anh ấy là không cạn kiệt.) Inexhaustible là một từ đồng nghĩa với unlimited khi nói về cái gì không thể tiêu hao hoặc sử dụng hết được.
  • The possibilities are limitless. (Những khả năng là vô tận.) Limitless là một từ đồng nghĩa với unlimited khi nói về cái gì không có giới hạn hoặc hạn chế.
  • He has a measureless love for his family. (Anh ấy có một tình yêu không lường được cho gia đình của anh ấy.) Measureless là một từ đồng nghĩa với unlimited khi nói về cái gì không thể đo đạc hoặc so sánh được.
  • He gave his total support to the project. (Anh ấy đã cho sự ủng hộ toàn diện cho dự án.) Total là một từ đồng nghĩa với unlimited khi nói về cái gì bao gồm tất cả các phần hoặc khía cạnh.
  • He believes in the universal right to education. (Anh ấy tin vào quyền được giáo dục phổ quát.) Universal là một từ đồng nghĩa với unlimited khi nói về cái gì áp dụng cho tất cả mọi người hoặc mọi thứ.
  • He has a limited budget for his trip. (Anh ấy có một ngân sách hạn chế cho chuyến đi của anh ấy.) Limited là một từ trái nghĩa với unlimited khi nói về cái gì có giới hạn hoặc ít.
  • The park is bounded by a fence. (Công viên được bao quanh bởi hàng rào.) Bounded là một từ trái nghĩa với unlimited khi nói về cái gì có biên giới hoặc ranh giới rõ ràng.
  • The human lifespan is finite. (Tuổi thọ của con người là hữu hạn.) Finite là một từ trái nghĩa với unlimited khi nói về cái gì có kết

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191