By one’s own admission là gì

By one’s own admission là gì

By one’s own admission là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là theo lời thừa nhận của chính mình. Cụm từ này thường được dùng để chỉ một sự thật hoặc một lỗi lầm mà người nói đã công nhận, đặc biệt là khi họ không muốn công nhận điều đó. Ví dụ:

  • By his own admission, he is a terrible cook. (Theo lời thừa nhận của chính anh ấy, anh ấy là một đầu bếp kém cỏi.)
  • She was, by her own admission, not very good at maths. (Cô ấy đã thừa nhận rằng cô ấy không giỏi toán lắm.)
  • By their own admission, they have not done enough to stop the violence. (Theo lời thừa nhận của chính họ, họ chưa làm đủ để ngăn chặn bạo lực.)

Cụm từ này có thể được viết tắt là admittedly. Ví dụ:

  • Admittedly, he was the one who had lost the documents. (Thừa nhận rằng, anh ấy là người đã làm mất tài liệu.)
  • Admittedly, I don’t know much about art. (Thừa nhận rằng, tôi không biết nhiều về nghệ thuật.)
  • Admittedly, it was a risky strategy. (Thừa nhận rằng, đó là một chiến lược mạo hiểm.)

Nguồn gốc của cụm từ By one’s own admission

Cụm từ by one’s own admission có nguồn gốc từ từ admission, có nghĩa là sự thừa nhận hoặc sự công nhận. Từ này xuất hiện từ thế kỷ thứ 15, có gốc từ tiếng Latinh admittere, có nghĩa là cho vào, nhận vào. Cụm từ by one’s own admission được dùng để chỉ một sự thật hoặc một lỗi lầm mà người nói đã thừa nhận bằng chính lời của họ. Cụm từ này được ghi nhận lần đầu tiên vào khoảng năm 1800.

Cách sử dụng cụm từ “By one’s own admission” trong một đoạn văn

Cụm từ by one’s own admission thường được dùng để bắt đầu một câu hoặc một mệnh đề, theo sau là một dấu phẩy. Cụm từ này có thể được dùng để nói về chính người nói hoặc về người khác. Cụm từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực hoặc chỉ trích. Ví dụ:

  • By his own admission, he had lied to his wife about his affair. (Theo lời thừa nhận của chính anh ấy, anh ấy đã nói dối vợ về chuyện ngoại tình.)
  • She was, by her own admission, not very good at managing money. (Cô ấy đã thừa nhận rằng cô ấy không giỏi quản lý tiền bạc lắm.)
  • By their own admission, they had failed to protect the environment. (Theo lời thừa nhận của chính họ, họ đã không bảo vệ môi trường được.)

Đây là một đoạn văn sử dụng cụm từ by one’s own admission:

John was a successful lawyer, but he was not happy with his life. By his own admission, he had neglected his family and friends for the sake of his career. He often worked long hours and rarely spent time with his wife and children. He also had a drinking problem that he tried to hide from everyone. He realized that he needed to change his lifestyle before it was too late.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của cụm từ “By one’s own admission”

Cụm từ by one’s own admission có một số từ đồng nghĩa là:

  • By one’s own account
  • By one’s own confession
  • By one’s own acknowledgment
  • By one’s own avowal
  • By one’s own profession
  • By one’s own declaration

Cụm từ này có thể được viết tắt là admittedly.

Cụm từ by one’s own admission không có từ trái nghĩa chính xác, nhưng có thể được phủ định bằng cách thêm not hoặc no vào trước. Ví dụ:

  • Not by his own admission, he had stolen the money. (Không phải theo lời thừa nhận của chính anh ấy, anh ấy đã ăn cắp tiền.)
  • She was no by her own admission, a great singer. (Cô ấy không phải là một ca sĩ tuyệt vời theo lời thừa nhận của chính cô ấy.)

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191