Check stock là gì

Check stock là gì

Check stock có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Một số nghĩa phổ biến của check stock là:

  • Kiểm tra số lượng hàng tồn kho để đảm bảo rằng mức độ cung cấp đủ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
  • Kiểm tra số tiền mà một công ty có được thông qua việc bán cổ phiếu cho người dân.
  • Kiểm tra một loại nước dùng được làm từ xương thịt hoặc rau củ luộc trong nước để thêm hương vị cho thức ăn.
  • Kiểm tra một loại cây có hoa nhỏ thơm và màu sắc tươi sáng

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Check stock

Từ check stock có thể có nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa tùy thuộc vào nghĩa của nó. Một số ví dụ như sau:

  • Nếu check stock có nghĩa là kiểm tra số lượng hàng tồn kho, một số từ đồng nghĩa là verify, inspect, examine, audit, survey. Một số từ trái nghĩa là ignore, neglect, overlook, disregard, skip.
  • Nếu check stock có nghĩa là kiểm tra số tiền mà một công ty có được thông qua việc bán cổ phiếu, một số từ đồng nghĩa là evaluate, assess, appraise, estimate, measure. Một số từ trái nghĩa là guess, speculate, assume, presume, conjecture.
  • Nếu check stock có nghĩa là kiểm tra một loại nước dùng được làm từ xương thịt hoặc rau củ luộc trong nước để thêm hương vị cho thức ăn, một số từ đồng nghĩa là broth, bouillon, consommé, soup, gravy. Một số từ trái nghĩa là water, juice, sauce, milk, cream.
  • Nếu check stock có nghĩa là kiểm tra một loại cây có hoa nhỏ thơm và màu sắc tươi sáng, một số từ đồng nghĩa là gillyflower, matthiola, night-scented stock, ten-weeks stock. Một số từ trái nghĩa là weed, grass, moss, fungus, algae.

Nguồn gốc của từ Check stock

Từ check stock là một cụm từ ghép từ hai từ check và stock. Từ check có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ eschequier, có nghĩa là “kiểm tra” hoặc “ngăn chặn”. Từ này được dùng để chỉ một loại bảng có ô vuông để tính toán tiền tệ hoặc chơi cờ vua.

Từ stock có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ stocc, có nghĩa là “thân cây”, “gỗ”, “cái chày” hoặc “cổ phần”. Từ này được dùng để chỉ một loại tài sản của một công ty hoặc một nhóm người. Khi ghép lại, từ check stock có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh, như đã nêu ở trên.

Ví dụ về sử dụng từ Check stock

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ check stock:

  • I need to check stock before I can confirm your order.
  • She checked the stock price of the company online.
  • He added some chicken stock to the soup to make it more flavorful.
  • She admired the colorful flowers of the stock plant in her garden.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191