Flat là gì

Flat là gì

Flat là một từ tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Một số nghĩa phổ biến của flat là:

  • Bằng phẳng, không có đường cong, cao hay lõm. Ví dụ: a flat roof (mái bằng), a flat nose (mũi tẹt), a flat surface (mặt phẳng).
  • Không cao, không dày. Ví dụ: flat shoes (giày đế bằng), flat bread (bánh mì không nở), a flat cap (mũ bẹt).
  • Không thú vị, không có cảm xúc hoặc h excitement. Ví dụ: a flat joke (câu đùa nhạt), a flat performance (màn trình diễn tẻ nhạt), flat beer (bia hả).
  • Hoàn toàn, chắc chắn, không thay đổi. Ví dụ: a flat refusal (sự từ chối dứt khoát), a flat fee (phí cố định), and that’s flat! (dứt khoát là như vậy!).
  • Không có điện, không có khí. Ví dụ: a flat battery (ắc quy hết điện), a flat tyre (lốp xì hơi).
  • Một căn hộ hoặc một tập hợp các phòng ở trong một tòa nhà lớn và thường ở trên một tầng. Từ này thường được sử dụng ở Anh và các nước châu Âu. Ở Mỹ, từ này có nghĩa là một căn phòng hoặc căn buồng.
  • Một dấu âm nhạc chỉ giáng một nửa bậc.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Flat

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với flat có thể khác nhau tùy theo nghĩa của flat trong ngữ cảnh. Một số ví dụ về từ đồng nghĩa và trái nghĩa với flat là:

  • Nếu flat có nghĩa là bằng phẳng, không có đường cong, cao hay lõm, thì một số từ đồng nghĩa là plane, smooth, level, horizontal. Một số từ trái nghĩa là uneven, rough, raised, bumpy.
  • Nếu flat có nghĩa là không thú vị, không có cảm xúc hoặc hứng thú, thì một số từ đồng nghĩa là boring, dull, tedious, bland. Một số từ trái nghĩa là interesting, exciting, lively, stimulating.
  • Nếu flat có nghĩa là hoàn toàn, chắc chắn, không thay đổi, thì một số từ đồng nghĩa là absolute, complete, definite, fixed. Một số từ trái nghĩa là uncertain, partial, indefinite, variable.
  • Nếu flat có nghĩa là một căn hộ hoặc một tập hợp các phòng ở trong một tòa nhà lớn và thường ở trên một tầng, thì một từ đồng nghĩa ở Mỹ là apartment. Một số từ trái nghĩa là house, villa, mansion.
  • Nếu flat có nghĩa là một dấu âm nhạc chỉ giáng một nửa bậc, thì một từ đồng nghĩa là lowered. Một từ trái nghĩa là sharp

Ví dụ về sử dụng từ flat trong câu

Ví dụ các câu tiếng Anh sử dụng từ Flat như sau:

  • She lives in a small flat near the park.
  • He likes to wear flat shoes because they are comfortable.
  • The audience was bored by his flat speech.
  • She gave him a flat no when he asked her out.
  • He had to call a mechanic because his car had a flat battery.
  • The cake was flat because she forgot to add baking powder.
  • The song sounded better when she sang it in a flat key.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191