Sale deduction là gì
Sale deduction là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là sự giảm giá hoặc trừ đi một khoản tiền từ giá bán của một sản phẩm hoặc dịch vụ. Ví dụ:
- Công ty bán hàng điện tử của anh ấy có chương trình sale deduction 10% cho tất cả các mặt hàng trong dịp lễ.
- Bạn có thể nhận được sale deduction 50.000 đồng nếu bạn thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Sale deduction
Từ đồng nghĩa với Sale deduction là sale discount, price reduction, price cut, rebate hoặc markdown. Từ trái nghĩa với Sale deduction là price increase, price hike, markup hoặc surcharge.
Ví dụ về sử dụng Sale deduction
I went to the bookstore yesterday and saw a sign that said “Sale deduction 30% for all books”. I was so happy because I wanted to buy some new novels. I picked up three books that looked interesting and went to the cashier. The original price of the books was $45, but after the sale deduction, I only had to pay $31.5. I saved $13.5 thanks to the sale deduction. It was a great deal!
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.