Biên bản nghiệm thu hệ thống thoát nước là văn bản giữa người giám sát công trình, người thi công công trình và chủ đầu tư công trình nhằm mục đích xem xét các điều kiện, tiêu chuẩn của hệ thống thoát nước? Đồng ý hay không đồng ý cho sử dụng hệ thống thoát nước đó?….
Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191
Mẫu Biên bản nghiệm thu hệ thống thoát nước
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———–o0o———-
Hà Nội, ngày….tháng….năm….
BIÊN BẢN SỐ … NGHIỆM THU HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
CÔNG TRÌNH………….
1.Thiết bị/Cụm Thiết bị được nghiệm thu:
- Hệ thống thoát nước tại công trình………..
- Địa chỉ: …………………..
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Người giám sát thi công xây dựng hệ thống thoát nước cũng như toàn bộ công trình …………..tại…………….
b) Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công xây dựng hệ thống thoát nước……………..
(Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu với nhà thầu phụ).
3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc : ……….. ngày………. tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a) Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
– Đơn xác nhận đã hoàn thành hệ thống thoát nước trong công trình……….. của người phụ trách công trình
– Đơn xin nghiệm thu hệ thống thoát nước của Chủ nhà thầu
– Biên bản các quy trình của công trình xây dựng
– Tiêu chuẩn việt nam: tcvn 4519 : 1988 về hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình – quy phạm thi công và nghiêm thu.
b) Về chất lượng công trình
– Độ lệch cho phép về kích thước kết cấu xây dựng trong quá trình thi công hệ thống kỹ thuật vệ sinh bằng phương pháp công nghiệp hoá, không được vượt quá các trị số qui định trong bảng 1.
Độ sai lệch |
Độ sai lệch cho phép mm | |
Nhà gạch | Nhà tấm lớn | |
1 | 2 | 3 |
– Theo chiều cao tầng nhà (giữa cao trình hai mặt sàn đã hoàn thiện – Theo sự trùng nhau của các mặt phẳng vách ngăn giữa các tầng (trên đó lắp đặt đường ống và các thiết bị vệ sinh) – Theo độ thẳng đứng của tường và vách ngăn trên 1m chiều cao – Theo trục các lỗ trong sàn để đường ống xuyên qua – Theo trục các lỗ chôn bu lông neo trong móng đặt thiết bị vệ sinh – Theo khoảng cách tính từ mặt sàn đã hoàn thiện đến mép dưới bậc cửa sổ – Theo cao trình mặt trên của móng đặt thiết bị vệ sinh (Chưa kể lớp láng bên trên) – Theo khoảng cách giữa trục các ô cửa sổ kề nhau – Theo kích thước của các hố, các chỗ nhô cao và khoảng rỗng trong móng lò hơi |
±15
±15 ±3 ±10 ±10 ±15 – 30 ±20 ±10 |
±10
±10 ±3 ±10 ±10 10 – 30 ±10 ±10 |
– Kích thước lỗ và rãnh để đặt ống trong nhà nếu không có trong thiết kế được quy định trong bảng 2
Tên đường ống | Kích thước lỗ | Chiều rộng rãnh | Chiều sâu rãnh |
1 | 2 | 3 | 4 |
ống cấp và thoát nước: | |||
– Một ống đứng cấp nước | 100×100 | 130 | 130 |
– Hai ống đứng cấp nước | 150×100 | 200 | 130 |
– Một ống đứng cấp nước và một ống đứng thoát nước khi: | |||
– Đường kính:
50 m m 100.150m m |
200×150 200×200 |
200 250 |
130 250 |
– Một ống đựng thoát nước khi: | |||
– Đường kính:
50 m m hoặc 75 m m 100 – 150m m |
150×150 200×200 |
200 250 |
130 250 |
– Hai ống đứng cấp nước và một ống đứng thoát nước khi: | |||
– Đường kính :
50 m m 100 – 150 m m |
200×150 320×200 |
250 380 |
130 250 |
– Ba ống đứng cấp nước và một ống đứng thoát nước khi: | |||
– Đường kính:
50 mm 100 – 150 m m |
300×150 500×200 |
350 480 |
130 250 |
ống nhánh nước | 100×100 | 60 | 60 |
ống nhánh thoát nước | 200×200 | – | – |
ống chính cấp nước | 200×200 | – | – |
Rãnh thoát nước | 250×300 | – | – |
– Tiêu chuẩn ống ren: Khi dùng ống có ren hình côn bên ngoài để vận chuyển các chất có áp suất tiêu hước ren được quy định dưới đây
Đường kính trong của ống (mm) | Đường kính ngoài của ống (mm) | Độ dài làm việc của ren ( không có vòng ren cuối) (mm) | Độ dài ren từ đầu ống đến mặt phẳng cơ bản (mm) |
1 | 2 | 3 | 4 |
15 | 21 ,3 | 12,0 | 4,5 |
20 | 26,8 | 13,5 | 6,0 |
25 | 33,5 | 15,0 | 7,0 |
32 | 42,3 | 17,0 | 8,0 |
40 | 48,0 | 19,0 | 10,0 |
50 | 60,0 | 21,0 | 11,0 |
70 | 75,5 | 23,5 | 12,0 |
80 | 88,5 | 26,0 | 14,5 |
……………………..
c) Các ý kiến khác nếu có…………..
d) Ý kiến của người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư về công tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu đối với nhà thầu phụ.
5. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác nếu có.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG 1 (Ghi rõ họ tên, chức vụ) |
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG 2 (Ghi rõ họ tên, chức vụ) |
KĨ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP (Ghi rõ họ tên, chức vụ) |
DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191
Tham khảo thêm:
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.