Phụ lục số 1a: BẢNG TỔNG HỢP KÉT QUẢ KIỂM KÊ VÀ XÁC ĐỊNH LẠI GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP
(Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 202/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính)
BẢNG TỔNG HỢP KÉT QUẢ KIỂM KÊ VÀ XÁC ĐỊNH LẠI GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP | |||||||||
của (tên doanh nghiệp)… | |||||||||
Tại thời điểm … | |||||||||
Đơn vị tính: đồng | |||||||||
TÊN TÀI SẢN | Giá trị sổ sách | Giá trị thực tế | Chênh lệch | ||||||
Nguyên giá | Đã khấu hao | Giá trị còn lại | Tỷ lệ còn lại (%) | Nguyên giá xác định lại | Tỷ lệ còn lại (%) | Giá trị còn lại | Nguyên giá | Giá trị còn lại | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = 5 – 1 | 9 = 7 – 3 | |
A. Tài sản đang dùng | |||||||||
I. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn | |||||||||
1. Tài sản cố định | |||||||||
a. Nhà cửa, vật kiến trúc | |||||||||
…………………… | |||||||||
b. Máy móc thiết bị | |||||||||
……………………… | |||||||||
c. Phương tiện vận tải | |||||||||
………………. | |||||||||
d. TSCĐ khác | |||||||||
…………………. | |||||||||
2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | |||||||||
……………… | |||||||||
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | |||||||||
………………… | |||||||||
4. Các khoản ký cược, ký quỹ dài hạn | |||||||||
……………………. | |||||||||
5. Chi phí trả trước dài hạn | |||||||||
II. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn | |||||||||
1. Tiền | |||||||||
Tiền mặt tồn quỹ | |||||||||
Tiền gửi Ngân hàng | |||||||||
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn | |||||||||
3. Các khoản phải thu | |||||||||
4. Vật tư hàng hoá tồn kho | |||||||||
5. Tài sản lưu động khác | |||||||||
6. Chi phí sự nghiệp | |||||||||
B. Tài sản không cần dùng | |||||||||
I. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn | |||||||||
1. TSCĐ | |||||||||
……. | |||||||||
II. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn | |||||||||
1.Công nợ không đòi được | |||||||||
2.Vật tư hàng hoá ứ đọng | |||||||||
C. Tài sản chờ thanh lý | |||||||||
I. Tài sản cố định | |||||||||
1. TSCĐ | |||||||||
……. | |||||||||
II. Tài sản lưu động | |||||||||
D. Tài sản hình thành từ quỹ khen thưởng, phúc lợi | |||||||||
TỔNG CÔNG TÀI SẢN (A+B+C+D) | |||||||||
Tham khảo thêm:
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.