MẪU SỐ 4. BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH DẠY NGHỀ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)
MẪU SỐ 4. BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH DẠY NGHỀ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)
<TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG> <CƠ SỞ DẠY NGHỀ>
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM <M> (CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM …..)
ngày….. tháng ……. năm……..
|
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ |
|
CÁC TỪ VIẾT TẮT | |
PHẦN I. | GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
1 | THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
2 | THÀNH TÍCH NỔI BẬT CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ TRONG NĂM VỪA QUA |
3 | CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
4 | CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ QUY MÔ ĐÀO TẠO CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ. |
5 | CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN, TÀI CHÍNH |
PHẦN II. | KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
1 | KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC CÁC ĐIỂM TỒN TẠI NĂM TRƯỚC 1 |
2 | KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH NĂM BÁO CÁO 2 |
3 | CÁC ĐIỂM TỒN TẠI CHÍNH VÀ KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC |
PHẦN III. | KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ |
PHỤ LỤC | Phụ lục 1. Quyết định thành lập Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề (hoặc Quyết định kiện toàn Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề) |
Phụ lục 2. Kế hoạch tự kiểm định của cơ sở dạy nghề | |
Phụ lục 3. Bảng mã minh chứng 3 |
1 Kết quả thực hiện kế hoạch khắc phục các điểm tồn tại năm trước theo Mẫu 4.1
2 Kết quả tự kiểm định năm báo cáo theo Mẫu 4.2
3 Bảng mã minh chứng theo Mẫu 4.3
Mẫu 4.1. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC CÁC ĐIỂM TỒN TẠI NĂM TRƯỚC (NĂM <M-1>)
Tiêu chí |
Các điểm tồn tại chính năm <M-1> |
Kế hoạch khắc phục các điểm tồn tại năm <M-1> (đã xác định trong báo cáo tự kiểm định năm <M-1>) | Kết quả thực hiện kế hoạch khắc phục các điểm tồn tại năm <M-1> |
Tiêu chí 1: | |||
– … | |||
Tiêu chí 2: | |||
– … | |||
Tiêu chí 3: | |||
– … | |||
Tiêu chí 4: | |||
– … | |||
Tiêu chí 5: | |||
– … | |||
Tiêu chí 6: | |||
– … | |||
Tiêu chí 7: | |||
– … | |||
Tiêu chí 8: | |||
– … | |||
Tiêu chí 9: | |||
– … |
Mẫu 4.2. KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH NĂM <M>
Tiêu chí, tiêu, chuẩn chỉ số | Nội dung tiêu chí tiêu chuẩn, chỉ số | Kết quả kiểm định năm ….. | Kết quả tự kiểm định năm <M-1> |
Kết quả tự kiểm định năm <M> |
Thuyết minh chi tiết kết quả kiểm định năm <M> (chỉ thuyết minh đối với các chỉ số có kết quả đánh giá khác so với năm <M-1>, ví dụ năm <M-1> có chỉ số a đánh giá chưa đạt, năm <M> đánh giá là đạt và ngược lại) |
Cấp độ | |||||
Tổng điểm | |||||
Tiêu chí 1 | Mục tiêu, nhiệm vụ | ||||
Tiêu chuẩn 1.1 | |||||
Chỉ số … | |||||
… | |||||
Tiêu chuẩn 1.2 | |||||
Chỉ số … | |||||
… | |||||
Tiêu chuẩn 1.3 | |||||
Chỉ số … | |||||
… | |||||
Các Tiêu chí 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trình bày tương tự như Tiêu chí 1 |
* Ghi chú: Nội dung tại phần thuyết minh theo chỉ số phải đảm bảo yêu cầu
- Nội dung thuyết minh nhằm chứng minh cơ sở dạy nghề đạt hay không đạt chỉ số;
-
Thông tin ở dạng chi tiết, cụ thể (số liệu, thời gian…);
-
Mỗi thông tin, phân tích, đánh giá phải dẫn minh chứng để chứng minh (Minh chứng cần nêu đầy đủ đường dẫn để dễ kiểm tra, đối chiếu (Mã minh chứng – Tên minh chứng).
Mẫu 4.3. BẢNG MÃ MINH CHỨNG
Số
TT |
Tiêu chí,
Tiêu chuẩn |
Chỉ số | Mã minh chứng | Minh chứng sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số | Tên minh chứng |
1 | 1.1 | Chỉ số 1 | 1.1.1.01 | ||
2 | 1.1.1.02 | ||||
3 | 1.1.1.03 | ||||
4 | 1.1 | Chỉ số 2 | 1.1.2.01 | ||
5 | (Ví dụ 1.1.1.02) | ||||
6 | 1.1.2.02 | ||||
7 | 1.1.2.03 | ||||
8 | 1.1.2.04 | ||||
9 | 1.1.2.05 | ||||
10 | 1.2 | Chỉ số 1 | 1.2.1.01 | ||
11 | 1.2..1.02 | ||||
12 | 1.2.1.03 | ||||
13 | 1.2.1.04 | ||||
14 | 1.2.1.05 | ||||
15 | ……… |
(Kéo dài bảng theo mẫu trên lần lượt theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số và số lượng minh chứng của đơn vị)
Lưu ý: Tên minh chứng cần nêu rõ Trích yếu nội dung; Ngày, tháng, năm ban hành; Người có thẩm quyền ký ban hành).
Tham khảo thêm:
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.
Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN