Mẫu Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Mẫu Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Mẫu số 03/TKTH-SDDPNN: TỜ KHAI TỔNG HỢP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2011 /TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-

TỜ KHAI TỔNG HỢP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

[01]  Kỳ tính thuế: Năm …..                              [02]Lần đầu:    €                     [03]    Bổ sung lần thứ:  …..

 

1. [04] Họ và tên người nộp thuế:                                                                                            [05] Mã số thuế
 [06] Địa chỉ: Phường/xã/thị trấn :                               Quận/huyện:                                                    Tỉnh/Thành phố:
 [07] Điện thoại: Fax: Email:
 [08] Số tài khoản ngân hàng (nếu có):   Mở tại:
 

 

2. Đại lý thuế (nếu có):                                      [09] Tên tổ chức:                                                                                                           [10] Mã số thuế:

[11] Địa chỉ:                                                             Phường/xã/thị trấn                            Quận/huyện:                                        Tỉnh/Thành phố
[12] Điện thoại:                                                        Fax:                                                   Email:

 

  1. Kê khai tổng hợp tại: [13] Quận/Huyện :                             [14] Hạn mức đất lựa chọn : …..m2

  

  1. Tổng hợp các thửa đất trong Tỉnh/Thành phố                                                                                                                            Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Thửa đất chịu thuế

 

 

Diện tích đất ở trên GCN Giá 1 m2đất

 

 

Diện tích trong hạn mức (m2)

 

(thuế suất 0,03%)

Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (m2) (thuế suất 0,07%) Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (m2)

 

(thuế suất 0,15%)

Số thuế sử dụng đất phi NN phải nộp

 

 

Số thuế đã kê khai (chưa trừ miễn, giảm thuế) Số thuế đã miễn, giảm Lý do miễn, giảm

 

 

 

Địa chỉ

 

thửa đấtở

 

 

Phường/xã Quận/Huyện
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
C                      
B                      
A                      
TỔNG CỘNG           Tổng (9) Tổng (10) Tổng (11)  

*  Kê khai thửa đất thuộc địa bàn lựa chọn hạn mức trước. Thứ  tự kê khai các thửa đất ảnh hưởng đến giá trị diện tích vượt hạn mức và số thuế phải nộp.

  

[15] Số thuế chênh lệch kê khai phải nộp (Tổng cột (9) – Tổng cột (10) ):………………

Đề nghị hoàn trả   €     Trừ vào số phải nộp năm sau  €

 

                            

Ngày …. tháng….. năm…..

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, ghi rõ họ tên;  chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

 

 

Ghi chú:                                                                                                                                                               

–          Cột(4) : Chỉ kê khai tổng hợp với đất ở, có GCN. Lấy từ mục 5.1 trên Thông báo nộp thuế

–          Cột (9) = (6) x(5) x 0,03% + (7) x(5) x 0,07%  +  (8)x(5)x 0,15%

–          Cột (10):  Số thuế tính cho đất ở trên GCN. Lấy từ mục 7.1 trên Thông báo nộp thuế.

 

Tham khảo thêm:


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191