Phiếu kê khai thông tin nhân sự

Mẫu Phiếu kê khai thông tin nhân sự


CÔNG TY………………………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———–

PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ

 1) Họ và tên:……………………………………………………………..

2) Tên gọi khác:………………………………………………………..

3) Giới tính:…………………………4) Ngày sinh:……./………/…………..

5) Nơi sinh:……………………………………………………………….

6)  Số CMND………………….………7) Nơi cấp…………………………….

8) Ngày cấp : ……./………./………….9) Dân tộc: ……………………10) Tôn giáo: …………………….

11) Quốc tịch : …………………..12) Quê quán:………

13) Địa chỉ thường trú……………………………………………….

14) Nơi ở hiện nay:…………………………………………………..

15) Điện thoại cơ quan:……………..  16) Điện thoại nhà riêng:………………………..

17) Điện thoại di động: …………………18) Email: ………………………………………..

19) Tình trạng hôn nhân: …………………………..20) Thành phần xuất thân:………..

21) Diện ưu tiên gia đình: ……………………….22) Diện ưu tiên bản thân : ………………………….

23) Năng khiếu/ Sở trường: …………………………………………………………………………………..

24) Tình trạng sức khỏe: ………………..25) Nhóm máu: …………..26) Chiều cao(cm): ……………

27) Cân nặng(kg): ……………… 28) Khuyết tật: ……………………………………………………

29) Số tài khoản: …………………………..30) Mở tại ngân hàng: …………………………………

31) Ngày bắt đầu đóng BHXH: ……../………./……………….

32) Số sổ BHXH: …………………………………

33) Ngày hợp đồng : ………/……./………………34) Ngày tuyển dụng: …../……/………………………..

35) Hình thức tuyển dụng :…………………….

36) Cơ quan tuyển dụng:……………………….

37) Nhóm công việc được giao (khi được tuyển dụng): ………………………………………………… ………..

40) Công việc được giao (khi được tuyển dụng) :   ………………………………………………………………….

41) Ngày bổ nhiệm vào ngạch: ……/……../……………….42) Ngày về cơ quan hiện nay: ……/……/………

43) Thuộc loại cán bộ (biên chế/hợp đồng):………………..44) Nhóm công việc hiện nay: ………………..

45) Công việc hiện nay : ……………………………………………46) Đang nghỉ BHXH: …………………………

47) Ngày vào ngành GD: ……/……/……………..48) Chức vụ hiện tại: …………………………………………….

49) Hệ số phụ cấp CV:……………50) Ngày bổ nhiệm CV: ……./……/………..51) Lần bổ nhiệm: ………..

52) Chức vụ CQ kiêm nhiệm : …………………………..53) Chức vụ CQ cao nhất đã qua: …………………..

54) Đoàn viên TNCS HCM: Có ¨   ; Không ¨      55) Chức vụ Đoàn thể hiện tại: ………………………

56) Ngày vào Đảng CSVN: ……./……../………………..57) Ngày vào Đảng chính thức: ……../……./………

58) Chức vụ Đảng hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

59) Học vấn phổ thông: ………………………………….60) Đã tốt nghiệp: THCS  ¨    ;    THPT    ¨

61) Nhóm trình độ chuyên môn(Sau ĐH, ĐH, CĐ, trung cấp, dưới trung cấp): ……………………………

62) Trình độ chuyên môn cao nhất: ………………………63) Ngành ĐT: Sư phạm o ; Khác SP o

64) Nhóm chuyên ngành: ……………… 65)Chuyên ngành(ghi theo bằng cấp cao nhất): …………………

66) Nhóm nơi đào tạo( học viện/đại học/cao đẳng/trung cấp) …………………………………………………….

67) Nơi đào tạo(ghi theo bằng cấp cao nhất hiện nay): ……………………………………………………………

68) Hình thức đào tạo: ……………………………………………….. 69) Năm tốt nghiệp: …………………………..

70) Đã bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm: ¨  71) Trình độ chuẩn(trên, đạt, dưới chuẩn): …………………..

72) Trình độ lý luận chính trị:………………………………73) TĐ quản lý nhà nước: ……………………………

74) TĐ quản lý giáo dục: …………………………………….. 75) Ngoại ngữ chính:…………………………………

76) Trình độ: …………………………… 77) Ngoại ngữ khác-Trình độ: ………………………………………………

78) Trình độ tin học: ……………………………………….79) Học hàm cao nhất: …………………………………..

80)Năm phong học hàm: ……………………81) Danh hiệu thi đua được phong cao nhất: ……………………

82) Nhiệm vụ(môn dạy): …………………………………………….83) Môn phụ: …………………………………….

84) Dạy các lớp: …………………………………………….85) Tổ chuyên môn: ……………………………………….

86) Mã ngạch: ………………………………….87) Tên ngạch: …………………………………………………………….

88) Loại viên chức: …………. 89) Bậc lương: ………..90) Hệ số lương: ………………91) Hưởng 85% ¨

92) Chênh lệch bảo lưu : ……………………………….93) Hưởng từ ngày: ……./……./……………………………

94) Mốc tính nâng lương lần sau: ……./………/……………….95) Phụ cấp thâm niên VK(%): ……………..

96) Phụ cấp kiêm nhiệm(%): ……………………………… 97) Hệ số phụ cấp trách nhiệm: ……………………

98) Hệ số phụ cấp khu vực: …………………………………99) Phụ cấp công vụ :………………………………….

100) Phụ cấp thu hút(%): ………………………………101) Phụ cấp ưu đãi(%): ………………………………….   102) Phụ cấp đặc thù(%): …………………………. 103) Hệ số phụ cấp lưu động:……………………………….

104) Hệ số phụ cấp độc hại: ………………………………..105) Hệ số phụ cấp khác: …………………………….

106) Phụ cấp thâm niên nhà giáo(%): ………………….. Ngày hưởng PC thâm niên nhà giáo :………

107) Quá trình hưởng lương: (căn cứ vào quyết định lương ghi đầy đủ chi tiết từ tháng 4/1993 trở lại đây)

Ngày bắt đầu hưởngNgày kết thúc hưởngMã ngạchTên ngạchLoại công chức viên chứcBậcHệ sốHưởng 85%   (tập sự)Chên lệch bảo lưu (nếu có)PC thâm niên vượt khungPC thâm niên nhà giáoNgày hưởng TN nhà giáoPhụ cấp công vụHSPC kiêm nhiệmHS PC trách nhiệmPC thu hút

 

%

PC ưu đãi%PC đặc thù %PC đặc biệt %HS

 

PC độc hại

HS PC lưu độngHS

 

PC

chức vụ

HS PC khác
                       
                       
                       
                       
                       

 108) Quá trình đào tạo: (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp bằng tốt nghiệp)

Năm nhập họcNăm tốt nghiệpSố hiệu bằngNgày cấpChuyên môn

 

(ghi theo bằng cấp)

Bằng được cấp (TS/Ths/ĐH/CĐ/TC)Hình thức đào tạoTrường đào tạo
        
        

109) Quá trình bồi dưỡng: (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp chứng chỉ hay chứng nhận)

Ngày bắt đầuNgày kết thúcNơi bồi dưỡngNội dung bồi dưỡngHình thứcChứng chỉ
      
      

110) Lịch sử bản thân: (ghi từ lúc đi học tiểu học đến nay)

Từ ngàyĐến ngàyNội dung (làm gì, ở đâu)
   
   

111) Quá trình công tác: (ghi theo quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, luân chuyển, thuyên chuyển)

Ngày bắt đầuNgày kết thúcDiễn giải
   
   

112) Quá trình tham gia xã hội:

Ngày bắt đầuNgày kết thúcDiễn giải
   
   

113) Quá trình giảng dạy:

NămLớp dạyKết quả đầu nămKết quả cuối năm
    
    

114) Quan hệ gia đình: khai cha, mẹ, chồng(vợ), con, anh, chị, em ruột và cha, mẹ, anh, chị, em bên chồng(vợ).

Loại quan hệHọ tênNăm sinhHiện nay làm gì, ở đâu?(ghi địa chỉ nơi thường trú)
    
    
    

115) Quan hệ thân nhân ở nước ngoài: (chỉ khai bố mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột)

Loại quan hệNước định cưNăm sinhNghề nghiệpHọ tênQuốc tịchNăm định cư
       
       

116) Quá trình khen thưởng:

Năm khen thưởngHình thức khen thưởng

 

(Bằng khen, giấy khen, chứng nhận, huân chương, huy chương..)

Cơ quan khen thưởng
   
   

117) Quá trình kỷ luật:

Hình thức kỷ luậtNgày kỷ luậtCơ quan kỷ luậtLý do kỷ luật
    
    

118) Quá trình công tác nước ngoài:

Ngày bắt đầuNgày kết thúcNước đếnLý do
    
    

119) Quá trính tham gia lực lượng vũ trang:

Ngày nhập ngũNgày xuất ngũQuân hàmChức vụ
    
    

120) Đánh giá công chức:

Năm đánh giáKỳ đánh giáSức khỏeĐạo đứcChuyên mônXếp loại chungGhi chú
       
       

121) Sáng kiến kinh nghiệm:(Chỉ ghi những đề tài được công nhận)

Tên đề tàiLoạiNăm bắt đầuNăm nghiệm thuNhiệm vụ được giaoCơ quan chủ trìXếp loạiCấp công nhậnCơ quan quản lý kết quả nghiên cứu
         
         

122) Quá trình thanh tra:

Năm thanh traTên thanh tra viênXếp loạiNội dung thanh traKết luận
     
     

123) Các khóa đào tạo bồi dưỡng đang theo học:

Ngày bắt đầuTrình độ đào tạoHình thức đào tạoNội dungNơi đào tạoLoại
      

Tôi cam đoan những thông tin kê khai là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Người kê khai

Ký và ghi rõ họ tên

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191