CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2020
HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
Số: 247/2020/HĐDV
- Căn cứ vào Luật thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2006;
- Căn cứ vào Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ vào nhu cầu mua và bán của hai bên.
Hôm nay, ngày 20 tháng 07 năm 2020 . Chúng tôi gồm có:
Bên thuê dịch vụ: Công ty A ( Sau đây gọi tắt là bên A)
Địa chỉ : ……………..
Đại diện: …………………………. Chức vụ:
Căn cứ đại diện:………………………
Mã số thuế: …………..
Số điện thoại:………….
Số tài khoản: …………………. Chi nhánh……………………. Ngân hàng………….
Bên nhận bảo trì bảo dưỡng: Công ty B ( Sau đây gọi tắt là bên B)
Địa chỉ:……………….
Đại diện: ……………….. Chức vụ: …………….
Căn cứ đại diện: ……………………………….
Mã số thuế: …………..
Số điện thoại: ……………..
Số tài khoản: ……………… Chi nhánh……………………. Ngân hàng………….
Hai bên A và B đã thoả thuận và cùng ký kết hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị văn phòng số 247/2020/HĐDV ngày 20/07/2020 với các điều khoản như sau:
Điều 1: Nội dung thoả thuận
– Bên B sẽ cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị văn phòng cho bên A có địa chỉ trụ sở tại ………
– Danh sách các thiết bị được liệt kê theo bảng dưới đây:
Công việc bảo trì | Thời gian bảo trì | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | Ghi chú |
Máy vi tính bàn | … tháng | 100 | |||
Điều 2: Tiêu chuẩn dịch vụ
2.1. Chất lượng dịch vụ
– Nhân viên thực hiện dịch vụ phải đảm bảo có đủ trình độ kỹ thuật chuyên môn tương ứng phù hợp với công việc họ làm.
– Các thiết bị sau khi được bảo trì, bảo dưỡng phải đạt chất lượng theo hai bên thỏa thuận như sau: ……………
– Các trang thiết bị bên B dùng trong quá trình bảo trì, bảo dưỡng cho bên A phải đạt tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất và phù hợp với yêu cầu của bên A.
– Bên B thực hiện bảo trì đầy đủ số lượng các thiết bị như đã liệt kê tại Điều 1 Hợp đồng này;
2.2. Thời gian thực hiện
– Thời gian bảo trì, bảo dưỡng: Bên B phải có mặt tại công ty A, địa chỉ: ……….. để tiến hành sửa chữa, khắc phục sự cố khi bên A yêu cầu được cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng ( tối đa là …. tiếng kể từ khi bên A gửi yêu cầu) trong giờ hành chính, trừ trường hợp bất khả kháng.
– Bên B đảm bảo tiến độ thực hiện công việc một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất để đảm bảo không làm gián đoạn quá lâu công việc của bên B.
Điều 3: Mô tả công việc
– Bên B thực hiện đề xuất, tư vấn các phương án bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cho bên A, đồng thời thực hiện sửa chữa, khắc phục sự cố , thay thế trang thiết bị văn phòng cho bên A như máy tính, máy in, ổ cắm, …
– Bên B cung cấp cho bên A các giấy tờ chứng minh chất lượng của thiết bị được thay thế; các giấy tờ chứng minh trình độ kỹ thuật của các nhân viên thực hiện dịch vụ.
– Mỗi ..… tháng một lần, định kỳ từ ngày 15 đến ngày 25 của ……………………., đại diện của Bên B sẽ có mặt tại địa chỉ của Bên A để tiến hành công việc bảo trì các thiết bị cho Bên A. Nếu ngày bảo trì định kỳ là ngày nghỉ của Bên A thì công việc bảo trì sẽ được thực hiện vào ngày tiếp sau;
– Thời gian nhân viên Bên B có mặt để giải quyết sự cố cho Bên A là trong giờ hành chính và chậm nhất là ..… tiếng đồng hồ tính từ thời điểm Bên A yêu cầu (không tính thời gian ngoài giờ hành chính);
– Bảo trì định kỳ hệ thống ….. tháng một lần, các công việc bảo trì bao gồm:
+ Tối ưu hóa hệ thống, khắc phục các sự cố phát sinh;
+ Quét virus toàn bộ hệ thống và cập nhật phần mềm diệt virus mới nhất đã được cài đặt trên máy tính của Bên A;
+ Cài đặt các phần mềm thông dụng mà Bên B có thể đáp ứng theo yêu cầu của Bên A.
– Không chịu trách nhiệm bảo hành đối với các thiết bị không đủ điều kiện bảo hành;
– Không chịu trách nhiệm về mọi vấn đề liên quan đến bản quyền phần mềm, phần cứng;
– Bên B đảm bảo rằng nhân viên của Bên B không được sử dụng bất kỳ thông tin nào liên quan đến công việc, kinh doanh của Bên A với bất cứ mục đích nào ngoài mục đích thực hiện các nghĩa vụ của Bên B theo hợp đồng này. Bên B phải giữ bí mật tuyệt đối các thông tin này. Nghĩa vụ giữ bí mật không ngừng khi chấm dứt hoặc hết hạn Hợp đồng này mà vẫn tiếp tục sau đó.
– Trường hợp phát sinh thêm các thiết bị , vật tư thay thế, bên B tiến hành báo cáo và phải nhận được sự đồng ý từ phía bên A thì mới tiến hành thực hiện.
– Trong quá trình thực hiện dịch vụ, đối với những tài sản khác không nằm trong phạm vi đối tượng của dịch vụ này, bên B phải đảm bảo giữ gìn nguyên vẹn và đầy đủ trong khu vực làm việc của mình.
Điều 4: Rủi ro
– Trường hợp xảy ra sự cố trong quá trình thực hiện dịch vụ, nếu lỗi xảy ra do bên nào thì bên đó chịu trách nhiệm hoàn toàn.
– Trường hợp sau khi thực hiện dịch vụ mới phát hiện ra sự số thiết bị thì hai bên sẽ xác nhận sự cố đó nguyên nhân chính phát sinh từ giai đoạn nào, từ đó xác định bên nào có lỗi thì phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.
– Trường hợp sự cố xảy ra không do lỗi của bên nào ( cháy, nổ,…) thì hai bên chịu trách nhiệm cho thiệt hại ngang nhau.
Điều 5: Thanh toán
– Bên A sẽ thanh toán cho bên B số tiền là: ………….. VNĐ ( Bằng chữ: ……………….)
– Chi phí trên đã bao gồm:
– Chi phí trên chưa bao gồm:
– Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản. Cụ thể:
Bên A thanh toán trực tiếp bằng tiền bặt cho ông/bà: ………………… Chứng minh nhân dân số: ………………….. do CA………… cấp ngày …/…/….
Hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:
Số tài khoản:………………… Chủ tài khoản:……………………….
Tại Ngân hàng…………………. Chi nhánh…………………………..; có biên lai xác nhận…
– Trình tự thanh toán: Bên A thanh toán cho bên B toàn bộ chi phí một đợt theo như hoá đơn thanh toán vào ngày 24 hàng tháng, tối đa dao động việc thanh toán trong 3 ngày kế tiếp.
– Cách thức thanh toán: Tiền Việt Nam đồng (VNĐ)
– Trường hợp phát sinh thêm chi phí sau khi bảo trì , bảo dưỡng, hai bên sẽ tự thoả thuận.
Điều 6: Trình tự và thời hạn thanh toán
– Trình tự: Bên A thanh toán cho bên B toàn bộ chi phí theo một đợt.
– Thời hạn thanh toán: Tối đa là …. ngày kể từ khi bên B thực hiện xong dịch vụ cho bên A.
Điều 7: Quyền lợi và nghĩa vụ của bên A
– Bên A được quyền chấm dứt hợp đồng tại bất kì thời điểm nào nếu như không hài lòng với dịch vụ của bên B cung cấp.
– Bên A được quyền yêu cầu bên B cung cấp các trang thiết bị, vật từ phù hợp cho quá trình bảo trì bảo dưỡng; đồng thời có quyền yêu cầu thay thế nhân viên kĩ thuật cho phù hợp với nhu cầu.
– Bên A cung cấp đầy đủ thông tin về các thiết bị văn phòng cho bên B trước khi tiến hành bảo trì, bảo dưỡng.
– Bên A thanh toán đầy đủ cho bên B theo quy định tại Điều 3 Hợp đồng này.
– Đối với chi phí phát sinh ngoài hợp đồng, hai bên thực thiện theo sự tự thoả thuận.
– Tạo mọi điều kiện thuận lợi phù hợp để bên B thực hiện dịch vụ.
– Trường hợp bên A không tạo điều kiện thuận lợi dẫn đến việc thực hiện bảo trì, bảo dưỡng của bên B không hoàn thành được như mong muốn thì bên B không phải chịu trách nhiệm.
– Các quyền và nghĩa vụ khác theo thỏa thuận trong Hợp đồng này và theo quy địunh của pháp luật.
Điều 8: Quyền lợi và nghĩa vụ của bên B
– Được yêu cầu bên A tạo những điều kiện thuận lợi phù hợp nhất cho việc bảo trì, bảo dưỡng.
– Bên B có quyền từ chối thực hiện dịch vụ nếu như bên A không tuân theo quy định về thời gian làm việc và điều kiện thuận lợi để thực hiện dịch vụ.
– Có trách nhiệm cung cấp dịch vụ đúng thời gian và địa điểm theo như quy định tại Điều 2.
– Lập biên bản bàn giao trang thiết bị và gửi bên A hoá đơn thanh toán.
– Trường hợp bên B không thực hiện dịch vụ theo đúng như thoả thuận tại Điều 2 ( chậm trễ khắc phục, tiến hành sai quy trình ,…) thì bên B sẽ phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước bên A nếu như có thiệt hại xảy ra.
– Các quyền và nghĩa vụ khác theo thỏa thuận trong Hợp đồng này và theo quy địunh của pháp luật.
Điều 9: Cam kết
9.1. Cam kết bên A
– Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.
– Thực hiện đúng và đầy đủ các quyền và nghĩa vụ đã quy định tại Hợp đồng này.
9.2. Cam kết bên B
– Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên B đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.
– Thực hiện đúng và đầy đủ các quyền và nghĩa vụ đã quy định tại Hợp đồng này.
Điều 10: Phạt vi phạm
– Nếu bên tư vấn thiết kế vi phạm các quyền và nghĩa vụ quy định tại Hợp đồng này thì sẽ bị phạt số tiền là …. tổng giá trị Hợp đồng cho 01 ngày vi phạm.
– Nếu bên nhận dịch vụ vi phạm các quyền và nghĩa vụ quy định tại Hợp đồng này thì sẽ bị phạt số tiền là …. tổng giá trị Hợp đồng cho 01 ngày vi phạm.
Điều 11: Bồi thường thiệt hại
– Trong quá trình thực hiện dịch vụ, nếu có thiệt hại xảy ra lỗi của bên nào thì bên đó chịu hoàn toàn trách nhiệm.
– Trong quá trình thi công, nếu có thiệt hại xảy ra, hai bên giải quyết theo quy định tại Điều 4 Hợp đồng này.
– Mức bồi thường thiệt hại sẽ được hai bên thoả thuận tại thời điểm xảy ra thiệt hại đó.
– Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng gây trở ngại hoặc thiệt hại trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai bên có trách nhiệm khắc phục và tiếp tục thực hiện hợp đồng khi sự kiện hoặc hậu quả của sự kiện bất khả kháng chấm dứt.
Điều 12: Giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này nếu xảy ra bất kỳ sự bất đồng nào, bên nảy sinh bất đồng sẽ thông báo cho bên kia bằng văn bản. Hai bên sẽ thương lượng để giải quyết các bất đồng đó. Trường hợp các bên không tự thương lượng được thì sự việc sẽ được đưa ra giải quyết theo qui định của pháp luật.
Điều 13: Chấm dứt hợp đồng
13.1. Hợp đồng này sẽ được chấm dứt trong các trường hợp sau:
– Khi các bên thực hiện xong các quyền và nghĩa vụ quy định trong Hợp đồng này.
– Khi một bên vi phạm hợp đồng dẫn đến Hợp đồng không thể thực hiện được thì phía bên kia có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.
– Hợp đồng có thể được chấm dứt do sự thỏa thuận của các bên.
– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.
13.2. Lý do khách quan chấm dứt Hợp đồng
– Trường hợp có dịch bệnh gây cản trở mọi hoạt động xã hội trong khoảng thời gian dài tối thiểu …. ngày.
– Quy định pháp luật ban hành có điều cấm liên quan tới việc thực hiện Hợp đồng này.
Điều 14: Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …… tháng ….. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ………
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.
Ký tên A Ký tên B
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.