Janitor nghĩa là gì
Janitor là một từ tiếng Anh có nghĩa là người lau dọn và bảo trì một tòa nhà, như một trường học, văn phòng hoặc căn hộ.
Từ này có nguồn gốc từ tiếng Latin janitor, có nghĩa là người giữ cửa hoặc người mang hành lý. Từ này thường được dùng ở Mỹ hoặc Scotland, còn ở Anh thường dùng từ caretaker.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Janitor
Từ janitor có thể có nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa tùy thuộc vào nghĩa của nó. Một số ví dụ như sau:
• Nếu janitor có nghĩa là người lau dọn và bảo trì một tòa nhà, một số từ đồng nghĩa là custodian, caretaker, keeper, warden, watchman. Một số từ trái nghĩa là trespasser, intruder, vandal, squatter.
• Nếu janitor có nghĩa là người giữ cửa hoặc người mang hành lý, một số từ đồng nghĩa là porter, doorkeeper, gatekeeper, concierge. Một số từ trái nghĩa là guest, visitor, customer, client.
Nguồn gốc của từ Janitor
Từ janitor bắt nguồn từ ianua, có nghĩa là cửa, lối vào hoặc cổng. Từ này có liên quan đến Janus, vị thần La Mã của cửa, cổng và cửa sổ.
Từ này được dùng lần đầu tiên trong tiếng Anh vào năm 1580 để chỉ một người dẫn đường trong một trường học, sau đó là người giữ cửa (1620), và cuối cùng là người lau dọn và bảo trì một tòa nhà (1708). Từ này thường được dùng ở Mỹ hoặc Scotland, còn ở Anh thường dùng từ caretaker.
Ví dụ về sử dụng từ Janitor
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ janitor:
- He worked as a janitor at the hospital for 10 years.
- She thanked the janitor for opening the door for her.
- The janitor cleaned the floors and emptied the trash cans every night.
- He was a former teacher who became a janitor after he retired.
- She complained to the janitor about the broken window in her office.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.