Điều khoản “Assets” trong tiếng Anh có nghĩa là tài sản. Ví dụ về việc sử dụng từ này trong một hợp đồng có thể là “The Buyer shall purchase all of the assets of the Company”. Tức là Người mua sẽ mua tất cả các tài sản của Công ty.
Assets là gì
Asset trong tiếng Việt nghĩa là tài sản. Tài sản là một dạng nguồn lực mang giá trị kinh tế được sở hữu và kiểm soát bởi các cá nhân, doanh nghiệp hay quốc gia nào đó. Tài sản có thể được thể hiện ngay trên các bảng cân đối kế toán. Các loại tài sản trong báo cáo tài chính của doanh nghiệp bao gồm tài sản cố định, tài sản lưu động và các khoản phải thu.
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.