Go flat là gì
Go flat là một cụm từ tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Một số nghĩa phổ biến của go flat là:
- Chạy hoặc làm việc hết sức mình, nhanh nhất có thể. Ví dụ: I ran flat out and won the race by inches. (Tôi chạy hết sức và thắng cuộc đua chỉ với một khoảng cách ngắn).
- Hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh hoặc quy định. Ví dụ: He went flat against orders and left his post. (Anh ta hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh và bỏ chỗ gác của mình).
- Hết điện, hết khí. Ví dụ: The car went flat after driving over a nail. (Xe hết khí sau khi đi qua một cái đinh).
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với cụm từ Go flat
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với cụm từ go flat có thể khác nhau tùy theo nghĩa của go flat trong ngữ cảnh. Một số ví dụ về từ đồng nghĩa và trái nghĩa với go flat là:
- Nếu go flat có nghĩa là chạy hoặc làm việc hết sức mình, nhanh nhất có thể, thì một số từ đồng nghĩa là go all out, go full speed, go full throttle. Một số từ trái nghĩa là go slow, go easy, take it easy.
- Nếu go flat có nghĩa là hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh hoặc quy định , thì một số từ đồng nghĩa là go against the grain, go rogue, rebel . Một số từ trái nghĩa là go along, comply, obey .
- Nếu go flat có nghĩa là hết điện, hết khí, thì một số từ đồng nghĩa là deflate, run out of power, run out of gas. Một số từ trái nghĩa là inflate, charge up, fill up.
Ví dụ về sử dụng “go flat” trong câu
- She went flat out to finish her project on time.
- He went flat against the rules and cheated on the exam.
- The phone went flat after I forgot to charge it overnight.
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.