Hợp đồng xử lý vệ sinh lòng ao, hồ, làm sạch đáy ao, bể chứa lớn, ao đầm khu vực nuôi công nghiệp khai thác. Sau mỗi lần khai thác kết thúc chu kỳ nuôi thả, hệ thống ao cá, đầm thủy sản sẽ gặp một số vấn đề cần xử lý để có thể tiếp tục quy trình nuôi mới. Hoặc trong một số trường hợp đơn cử, khi khu vực nuôi gặp phải dịch bệnh, xâm lấn của các nguồn nước bên ngoài, việc vệ sinh lại cũng cần phải được tiến hành ngay lập tức để đảm bảo không xảy ra thiệt hại cho số lượng thủy sản đang canh tác.
Việc vệ sinh ao hồ có thể được chủ cơ sở tự thực hiện cũng có thể được cung cấp bởi bên dịch vụ có kinh nghiệm, kỹ năng, máy móc phù hợp. Dù trong hoàn cảnh nào, việc vệ sinh cũng cần tuân thủ những quy định nhất định, đảm bảo chất lượng của các hóa chất sử dụng, tránh những dư đọng hóa chất lên thủy sản hoặc ô nhiễm khu vực nuôi thả lâu dài. Để ràng buộc trách nhiệm các bên cũng như các cam kết dịch vụ, bảo trì, hợp đồng xử lý vệ sinh lòng ao hồ cần được lập thành văn bản và lưu giữ làm căn cứ xử lý.
Mẫu Hợp đồng xử lý vệ sinh lòng ao, hồ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
———
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ VỆ SINH
<V/v: Xử lý vệ sinh lòng ao hồ >
Số:…………./HĐDV
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân Sự 2015;
- Và các văn bản hướng dẫn thi hành khác;
- Nhu cầu thực tế của hai bên.
Hôm nay. Ngày…………………………tại trụ sở………………Chúng tôi gồm:
Bên Cung ứng dịch vụ ( Bên A):
Công ty:…………………………………………………………………………..
Trụ sở:……………………………………………………………………………
Đại diện:…………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………
Theo Ủy Quyền ( nếu có ):………………………………………………………
GCNĐKKD:…………………………………………………………………….
Mã số thuế:……………………………………………………………………..
SĐT:…………………………………………………………………………….
FAX:……………………………………………………………………………
Số TKNH:………………………………………………………………………
Ngân Hàng:……………………………chi nhánh…………………………….
Bên Sử dụng dịch vụ ( Bên B):
Công ty:………………………………………………………………………..
Trụ sở:……………………………………………………………………………
Đại diện:…………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………
Theo Ủy Quyền ( nếu có ):………………………………………………………
GCNĐKKD:…………………………………………………………………….
Mã số thuế:……………………………………………………………………..
SĐT:…………………………………………………………………………….
FAX:……………………………………………………………………………
Cá nhân:Ông/Bà:……………………………………………………………….
CCCD/CMND:…………………………………………………………………
Nơi cấp:……………………………….Ngày cấp……………………………..
HKTT:…………………………………………………………………………
Nơi cư trú hiện nay:…………………………………………………………..
SĐT:………………………………………………………………………….
Hai bên thống nhất một số điều khoản sau:
Điều 1: Đối tượng của hợp đồng
– Bên A cung cấp dịch vụ cải tạo, xư lý vệ sinh ao hồ cho Bên B, Bên B thanh toán thù lao cho Bên B.
– Chi tiết công việc như sau:
+ Địa điểm thực hiện:……………………………………………………………
+ Công việc cụ thể:………………………………………………………………
– Trong thời gian Bên A thực hiện công trình thì Bên B tiến hành giám sát và yêu cầu bên B thực hiện công trình theo chỉ dẫn của Bên A.
Điều 2: Thời hạn thực hiện công việc
– Thời gian thực hiện công việc bắt đầu từ thời điểm Bên A giao toàn bộ những chỉ dẫn, yêu cầu cho Bên B biết đến ngày hoàn thành xong công trình:……………………………………………………………………ngày
– Sau khi kết thúc thời gian thực hiện theo thỏa thuận trong Hợp đồng mà công việc chưa hoàn thành và Bên A vẫn tiếp tục thực hiện công việc, Bên B biết nhưng không phản đối thì Bên A thực hiện công việc cho tới khi công trình hoàn thành theo đúng yêu cầu.
Điều 3: Thù lao và phương thức thanh toán
– Giá trị Hợp đồng:……………………………………………VNĐ
( Bằng chữ:……………………………………………………VNĐ)
+ Giá trị đã bao gồm….. thuế GTGT, phí và lệ phí khác.
( Dựa trên tình hình giá nguyên vật liệu có thể thay đổi nên nếu có sự thay đổi thì Bên A thông báo cho Bên B biết về thay đổi giá trị Hợp Đồng)
– Phương thức thanh toán:
+ Ngay sau khi giao kết hợp đồng trong thời hạn…..ngày thì Bên B tiến hành tạm ứng trước…………VNĐ cho Bên A.
+ Thời điểm kết thúc thời hạn hợp đồng hoặc thời điểm công việc đã hoàn thành và đảm bảo chất lượng thì Bên B thanh toán cho Bên A toàn bộ giá trị Hợp đồng còn lại.
– Việc thanh toán qua hình thức trực tiếp ngay tại địa điểm thực hiện công việc
( Việc thanh toán và hoàn thành xong dịch vụ có biên bản xác nhận).
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ các Bên
1.Quyền và nghĩa vụ Bên A:
– Yêu cầu bên B cung cấp thông tin, yêu cầu về dịch vụ thực hiện;
– Được thay đổi điều kiện thực hiện dịch vụ vì lợi ích của Bên B mà không nhất thiết phải chờ ý kiến của Bên B, nếu việc chờ ý kiến gây thiệt hại cho Bên B, nhưng phải báo trước cho Bên B trong thời hạn…. ngày;
– Thông báo về giá trị nguyên, vật liệu trong trường hợp giá thị trường có sự thay đổi;
– Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại;
– Yêu cầu Bên B thanh toán thù lao dịch vụ;
– Thực hiện công việc đúng theo thỏa thuận;
– Không được giao cho Bên thứ 3 thực hiện công việc nếu không sự đồng ý của Bên B;
– Giao trả lại cho Bên B toàn bộ hồ sơ, phương tiện , tài liệu;
– Báo ngay cho Bên B biết về thông tin, tài liệu thực hiện công việc nếu tài liệu không đảm bảo chất lượng công việc;
– Giữ bí mật thông tin trong khi thực hiện dịch vụ;
– Bồi thường thiệt hại nếu gây thiệt hại cho Bên B;
– Quyền và nghĩa vụ khác.
2. Quyền và nghĩa vụ Bên B
– Yêu cầu bên A thực hiện dịch vụ theo đúng thỏa thuận;
– Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại;
– Yêu cầu Bên A trả lại toàn bộ hồ sơ, phương tiện ,tài liệu;
– Yêu cầu Bên B giữ bí mật thông tin về công việc;
– Cung cấp cho bên A về hiện trạng, tình hình, thông tin về yêu cầu chất lượng công trình;
– Thanh toán thù lao đúng theo thỏa thuận;
– Quyền và nghĩa vụ khác.
Điều 5: Chế tài trong hợp đồng
1. Phạt vi phạm Hợp đồng:
– Đối với mỗi hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ Hợp đồng thì Bên bị vi phạm yêu cầu Bên vi phạm thực hiện một khoản phạt là:……………………..VNĐ
2. Đơn phương chấm dứt Hợp đồng
– Bên A yêu cầu đơn phương chấm dứt Hợp đồng trong các trường hợp sau:
+ Bên B vi phạm nghĩa vụ tạm ứng trong thời hạn Điều 3 Hợp đồng này;
+ Bên B không cung cấp, cung cấp sai thông tin về địa điểm, tài liệu, phương tiện để thực hiện công việc mà Bên A đã thông báo yêu cầu.
– Bên B yêu cầu đơn phương chấm dứt Hợp đồng trong các trường hợp sau:
+ Bên A tự ý giao cho Bên thứ 3 mà không có sự đồng ý của Bên B;
+ Bên A thực hiện không đúng theo tiêu chuẩn, chất lượng mà Bên B không đồng ý.
3.Chấm dứt Hợp đồng:
– Hợp đồng bị chấm dứt trong các trường hợp sau:
+ Hợp đồng kết thúc thời hạn tại Điều 2 Hợp đồng này hoặc Dịch vụ, công việc đã hoàn thanh;
+ Các Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp Đồng trước thời hạn;
+ Trường hợp một Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng;
+ Có quyết định của CQNN có thẩm quyền yêu cầu.
– Trường hợp Bên A có lỗi dẫn đến chấm dứt Hợp đồng và Bên B không có lỗi thì Bên yêu cầu hoàn lại khoản thù lao và phải bồi thường thiệt hại cho Bên B
– Trường hợp Bên A không có lỗi dẫn đến chấm dứt Hợp đồng thì Bên B không có quyền yêu cầu Bên A hoàn lại khoản thù lao cho Bên B.
Điều 6: Cam kết chung của hai bên
1. Các Bên cam kết thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ theo Hợp đồng.
2. Các Bên ưu tiên thương lượng, thỏa thuận để giải quyết các tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Trong trường Hợp không giải quyết không giải quyết bằng thỏa thuận thì TAND…………………..Có thẩm quyền giải quyết.
3. Các bên đảm bảo ký kết hợp đồng tự nguyện, thiện chí.
4.Hợp đồng được chia làm … bản, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau.
5. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày hai bên ký kết, là ngày………………………
Đại diện Bên A Đại diện Bên B
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.
Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN