Mẫu Báo cáo thu BHXH, BHYT
Mẫu số: 10-TBH (Ban hành kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-BHXH ngày 21 tháng 02 năm 2008 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
BÁO CÁO THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾQuý………năm……….. |
Mẫu số: 10-TBH |
Đơn vị: đồng
Số TT | Loại hình | Mã đơn vị | Lao động | Tổng quỹ lương | Số phải thu trong kỳ | Số thu kỳ trước chuyển sang | Tổng số phải thu | Số đã thu trong kỳ | Số thu chuyển sang kỳ sau | ||||||||
BHXH | BHYT | BHXH, BHYT | Lãi chậm nộp | Số điều chỉnh | Thừa | Thiếu | Tổng số | Trong đó | Thừa | Thiếu | |||||||
Tăng | Giảm | Lãi chậm nộp | Số ghi thu BHXH 2% | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | Đối tượng cùng tham gia BHXH, BHYT | ||||||||||||||||
I | HCSN, đảng, đoàn thể | ||||||||||||||||
1 | Đơn vị | ||||||||||||||||
Đơn vị | |||||||||||||||||
II | Xã, phường, thị trấn | ||||||||||||||||
III | Ngoài công lập | ||||||||||||||||
IV | Doanh nghiệp Nhà nước | ||||||||||||||||
V | Cơ quan, TC nước ngoài, TC quốc tế | ||||||||||||||||
VI | DN có vốn đầu tư nước ngoài | ||||||||||||||||
VII | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | ||||||||||||||||
VIII | Hợp xác xã | ||||||||||||||||
IX | Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác | ||||||||||||||||
X | Tổ chức khác và cá nhân | ||||||||||||||||
B | Đối tượng chỉ tham gia BHXH | ||||||||||||||||
I | Lao động có thời hạn ở nước ngoài | ||||||||||||||||
II | Phu nhân, phu quân | ||||||||||||||||
III | Đối tượng tự đóng | ||||||||||||||||
C | Đối tượng chỉ tham gia BHYT | ||||||||||||||||
C1 | Theo 3% lương tối thiểu | ||||||||||||||||
I | Đại biểu quốc hội, HĐND | ||||||||||||||||
II | Thân nhân sĩ quan quân đội | ||||||||||||||||
III | Thân nhân sĩ quan công an | ||||||||||||||||
IV | Thân nhân người làm công tác cơ yếu | ||||||||||||||||
V | Nạn nhân chất độc hóa học | ||||||||||||||||
VI | Người có công | ||||||||||||||||
VII | Cựu chiến binh | ||||||||||||||||
VIII | Bảo trợ xã hội | ||||||||||||||||
IX | Hưu xã (QĐ 130, 111) | ||||||||||||||||
X | Lưu học sinh | ||||||||||||||||
XI | DN thuộc lực lượng vũ trang | ||||||||||||||||
C2 | Đóng theo mức | ||||||||||||||||
I | Người nghèo | ||||||||||||||||
II | Người cao tuổi | ||||||||||||||||
D | Đơn vị tạm dừng đóng | ||||||||||||||||
E | Khác | ||||||||||||||||
Tổng cộng |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN.
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ.
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ trách thu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ trách KHTC (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày … tháng … năm …. Giám đốc BHXH (Ký, đóng dấu) |
Tham khảo thêm:
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.