Phụ lục XXII
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THÁNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính)
Tên công ty chứng khoán
V/v báo cáo hoạt động tháng…. năm…..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……., ngày……..tháng……..năm …….. |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Tình hình nhân sự và cổ đông của công ty chứng khoán
1. Tình hình nhân sự:
Đối tượng | Số lượng người làm việc đầu tháng | Số lượng người làm việc cuối tháng | Số lượng người có chứng chỉ hành nghề đầu tháng | Số lượng người có chứng chỉ hành nghề tăng/giảm trong tháng | Số lượng người có chứng chỉ hành nghề cuối tháng | |
Tăng | Giảm | |||||
A. Trụ sở chính
1. Ban Giám đốc: 2. Bộ phận môi giới: 3. Bộ phận tự doanh 4. Bộ phận bảo lãnh phát hành 5. Bộ phận tư vấn đầu tư |
||||||
B. Chi nhánh
1. Chi nhánh….(tên chi nhánh): – Giám đốc chi nhánh – Bộ phận môi giới – Bộ phận tư vấn 2. Chi nhánh…(tên chi nhánh – Giám đốc chi nhánh – Bộ phận môi giới – Bộ phận tư vấn |
||||||
C. Phòng giao dịch
1. Phòng giao dịch…(tên phòng giao dịch) 2. Phòng giao dịch…(tên phòng giao dịch) |
||||||
Bộ phận khác | ||||||
Tổng số |
2. Tình hình cổ đông/thành viên góp vốn nắm giữ từ 5% vốn điều lệ của công ty chứng khoán
TT | Thông tin về cổ đông | Thông tin về tỷ lệ nắm giữ | ||||||
Họ và tên (cá nhân)/
Tên công ty (pháp nhân) |
Số giấy CMND/số Giấy CNĐKKD | Ngày cấp | Địa chỉ | Đầu tháng | Cuối tháng | |||
Số lượng cổ phần/phần vốn góp | Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ | Số lượng cổ phần/phần vốn góp | Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ | |||||
* Công ty chứng khoán một thành viên không phải báo cáo mục này.
II. Mạng lưới hoạt động:
- Mạng lưới:
TT | Mạng lưới | Tên gọi | Địa điểm | Ghi chú |
1 | Chi nhánh | |||
2 | Phòng giao dịch | |||
3 | Văn phòng đại diện |
- Các thay đổi liên quan trong tháng:
TT | Thay đổi | Trụ sở chính | Chi nhánh | Phòng giao dịch | Văn phòng đại diện |
1 | Địa điểm | ||||
2 | Đóng cửa (theo số lượng) | ||||
3 | Lập mới (theo số lượng) | ||||
4 | Tên gọi (theo số lần) | ||||
5 | Người đại diện theo pháp luật hoặc người đứng đầu hoặc trưởng đại diện (theo số lần) | ||||
6 | Tạm ngừng hoạt động | ||||
7 | Thay đổi nghiệp vụ kinh doanh (số lần theo trụ sở chính, theo chi nhánh, theo phòng giao dịch) |
III. Tình hình hoạt động của công ty chứng khoán
- Hoạt động môi giới chứng khoán
1.1 . Môi giới chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch
- a) Số lượng tài khoản
Loại khách hàng | Đầu tháng | Phát sinh trong tháng | Cuối tháng | Số lượng tài khoản có phát sinh giao dịch trong tháng | ||
Tăng | Giảm | |||||
Trong nước | Cá nhân | |||||
Tổ chức | ||||||
Nước ngoài | Cá nhân | |||||
Tổ chức | ||||||
Tổng |
- b) Số dư tiền gửi giao dịch chứng khoán của khách hàng:
đơn vị: đồng
Loại khách hàng | Dư đầu tháng | Phát sinh trong tháng | Dư cuối tháng | ||
Tăng | Giảm | ||||
Trong nước | Cá nhân | ||||
Tổ chức | |||||
Nước ngoài | Cá nhân | ||||
Tổ chức | |||||
Tổng |
- c) Ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân
Loại khách hàng | Tổng số tài khoản ủy thác đầu tháng | Phát sinh trong tháng | Cuối tháng | Giá trị ủy thác
(triệu đồng) |
Phí ủy thác thu được trong tháng(đồng) | |
Tăng | Giảm | |||||
Trong nước | ||||||
Nước ngoài | ||||||
Tổng |
- d) Tình hình giao dịch
TT | Loại chứng khoán | Tổng mua từ đầu năm | Tổng bán từ đầu năm | Mua trong tháng | Bán trong tháng | Tổng mua cuối kỳ | Tổng bán cuối kỳ | ||||||
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
||
I | Tổng cổ phiếu | ||||||||||||
Trong nước | |||||||||||||
Nước ngoài | |||||||||||||
II | Tổng trái phiếu | ||||||||||||
Trong nước | |||||||||||||
Nước ngoài | |||||||||||||
III | Tổng chứng chỉ quỹ | ||||||||||||
Trong nước | |||||||||||||
Nước ngoài | |||||||||||||
IV | Tổng chứng khoán khác | ||||||||||||
Trong nước | |||||||||||||
Nước ngoài | |||||||||||||
Tổng cộng (I+II+III+IV) |
1.2 Môi giới chứng khoán chưa niêm yết, đăng ký giao dịch
Chứng khoán | Thời gian thực hiện | Khối lượng | Giá trị |
1. Tổng cổ phiếu | |||
Công ty… | |||
2. Tổng trái phiếu | |||
………… | |||
3. Tổng chứng chỉ quỹ | |||
………. | |||
4. Chứng khoán khác | |||
……. | |||
Tổng cộng: |
Ghi chú: báo cáo chi tiết theo từng tổ chức phát hành.
1.3 Tình hình giao dịch ký quỹ chứng khoán
TT | Nội dung | Đầu tháng | Cuối tháng |
1 | Số lượng tài khoản giao dịch ký quỹ | ||
2 | Hạn mức tín dụng cho giao dịch ký quỹ | ||
3 | Dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ | ||
4 | Giá trị chứng khoán ký quỹ | ||
5 | 5 (năm) mã chứng khoán có số dư nợ lớn nhất | ||
6 |
Nguồn vốn tài trợ giao dịch ký quỹ:
– Vốn chủ sở hữu – Vốn vay |
||
7 |
Doanh thu từ hoạt động giao dịch ký quỹ:
– Tiền lãi – Phí giao dịch – Các khoản thu khác |
1.4 Tổng phí môi giới thu được:
TT | Phí môi giới | Đơn vị tính (đồng) |
1 | Từ giao dịch chứng khoán tại Sở GDCK Tp. HCM | |
2 | Từ giao dịch chứng khoán tại Sở GDCK Tp. Hà Nội | |
3 | Từ giao dịch chứng khoán khác: | |
Cộng |
- Hoạt động tự doanh chứng khoán, đầu tư tài chính
2.1 Tình hình giao dịch chứng khoán niêm yết, chứng khoán đăng ký giao dịch trên tài khoản tự doanh
Loại CK | Tổng mua từ đầu năm | Tổng bán từ đầu năm | Mua trong tháng | Bán trong tháng | Tổng mua cuối kỳ | Tổng bán cuối kỳ | ||||||
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
KL | GT
(Triệu đồng) |
|
Cổ phiếu | ||||||||||||
Trái phiếu | ||||||||||||
CC quỹ | ||||||||||||
Tổng |
2.2 Tình hình đầu tư
TT | Tên tổ chức nhận đầu tư từ công ty chứng khoán | Giá trị đầu tư đầu kỳ
( triệu đồng) |
Giá trị đầu tư tăng trong kỳ
( triệu đồng) |
Giá trị đầu tư giảm trong kỳ | Tông giá trị cuối kỳ
(triệu đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(3)+(4)-(5) |
Công ty…. |
Lưu ý: giá trị đầu tư ghi nhận theo giá hạch toán mà công ty chứng khoán lựa chọn.
2.3 Tình hình nắm giữ chứng khoán
TT | Loại chứng khoán | Chứng khoán nắm giữ vào thời điểm báo cáo | Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành vào thời điểm báo cáo | Tỷ lệ đầu tư (%) | |||
Số lượng | Giá mua vào | Giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo | Tỷ lệ tăng trưởng tài sản đầu tư (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)/(4)
*100 |
(7) | (8)=(3)/(7)*100 |
A | Chứng khoán thương mại | ||||||
I | Chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch | ||||||
1 | Cổ phiếu
A B … |
||||||
2 | Trái phiếu
A B … |
||||||
3 | Chứng chỉ quỹ
A B … |
||||||
II | Chứng khoán chưa niêm yết | ||||||
1 | Cổ phiếu
A B … |
||||||
2 | Trái phiếu
A B … |
||||||
3 | CC quỹ
A B … |
||||||
4 | Chứng khoán khác | ||||||
B | Các khoản đầu tư, góp vốn khác
…………….. |
……….
|
………..
|
…………..
|
…………….. |
……… |
|
Tổng cộng: | ………. | ……….. | ……………. | ……………. | ………. |
* Ghi chú:
Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán (đối với chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch) và được phân loại theo chứng khoán đầu tư ngắn hạn, chứng khoán đầu tư dài hạn của công ty chứng khoán thực hiện theo chế độ kế toán công ty chứng khoán.
Cột (3) là các chứng khoán hiện CTCK đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.
Cột (4) tính theo giá mua vào/giá góp vốn theo hợp đồng;
Cột (5) tính theo giá đóng cửa hoặc giá giao dịch bình quân tại thời điểm báo cáo hoặc giá trị hợp lý đối với chứng khoán chưa niêm yết, đăng ký giao dịch.
Đối với trái phiếu, không phải tính cột (7), (8).
Phải loại trừ chứng khoán nắm giữ thuộc các giao dịch kỳ hạn chứng khoán khỏi mục này.
Các khoản đầu tư, góp vốn khác được kê chi tiết theo các khoản thành lập công ty con, công ty liên doanh liên kết, các khoản đầu tư khá
- Hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán
TT | Tên tổ chức phát hành | Loại chứng khoán bảo lãnh | Hình thức bảo lãnh | Tổng giá trị bảo lãnh | Thời gian bảo lãnh
(từ …. đến….) |
Vốn chủ sở hữu* | Tổng giá trị vốn hoạt động ròng**
|
Phí bảo lãnh thu được (dự thu) |
* Vốn chủ sở hữu, tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn của công ty chứng khoán theo báo cáo tài chính quý gần nhất với thời điểm ký hợp đồng bảo lãnh
** Tổng giá trị vốn hoạt động ròng=(tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn)x15
- Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán và tư vấn tài chính
Loại tư vấn | Số hợp đồng đã ký đầu tháng | Số hợp đồng đã thanh lý trong tháng | Số hợp đồng ký mới trong tháng | Số hợp đồng còn hiệu lực cuồi tháng | Phí thu được trong tháng |
I. Tư vấn đầu tư chứng khoán | |||||
II. Tư vấn tài chính | |||||
1. Tư vấn .. | |||||
2. Tư vấn .. | |||||
3. Tư vấn .. | |||||
Cộng | |||||
III. Dịch vụ khác: | |||||
1. ….. | |||||
2. ….. | |||||
Cộng | |||||
Tổng cộng |
IV. Tình hình tài chính:
- Tóm tắt trạng thái tài sản
Tài sản | Đầu tháng | Cuối tháng | Nguồn vốn | Đầu tháng | Cuối tháng |
A. Tài sản ngắn hạn | A. Nợ phải trả | ||||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | I. Nợ ngắn hạn
– Vay ngắn hạn – Phải trả hoạt động giao dịch chứng khoán – Phải trả ngắn hạn khác |
||||
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
– Đầu tư ngắn hạn: – Dự phòng đầu tư ngắn hạn: |
II. Nợ dài hạn
– Nợ dài hạn – Phải trả dài hạn |
||||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
– Phải thu ngắn hạn có thời hạn thanh toán còn lại trên 90 ngày – Phải thu ngắn hạn có thời hạn thanh toán còn lại từ 90 ngày trở xuống – Dự phòng các khoản phải thu |
IV. Vốn chủ sở hữu
– Vốn đầu tư của chủ sở hữu – Thặng dư vốn cổ phần – Cổ phiếu quỹ – Quỹ đầu tư phát triển, Quỹ dự phòng tài chính – Lợi nhuận chưa phân phối |
||||
V. Hàng tồn kho | |||||
VI. Tài sản ngắn hạn khác | |||||
B. Tài sản dài hạn | |||||
I. Các khoản phải thu dài hạn | |||||
II. Tài sản cố định | |||||
III. Bất động sản đầu tư | |||||
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
– Đầu tư vào công ty con – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết – Đầu tư tài chính dài hạn – Đầu tư dài hạn khác – Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn |
|||||
V. Tài sản dài hạn khác | |||||
Tổng tài sản | Tổng nguồn vốn |
- Kết quả kinh doanh
STT | Khoản mục | Trong tháng | Lũy kế trong năm |
1 | Doanh thu từ các hoạt động kinh doanh | ||
2 | Tổng chi phí:
– Chi phí cho hoạt động kinh doanh – Chi phí quản lý doanh nghiệp |
||
3 | Lợi nhuận trước thuế |
V. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ trách bộ phận kiểm soát nội bộ
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Tổng) Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Tham khảo thêm:
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.