Mẫu hợp đồng dịch vụ xử lý rác thải

          Theo quy định tại Nghị định 38/2015/NĐ-CP, khái niệm xử lý chất thải được định nghĩa như sau: “Xử lý chất thải là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật (khác với sơ chế) để làm giảm, loại bỏ, cô lập, cách ly, thiêu đốt, tiêu hủy, chôn lấp chất thải và các yếu tố có hại trong chất thải”. Hợp đồng xử lý rác thải được ký kết giữa chủ nguồn thải rác thải và chủ xử lý chất thải. Chủ nguồn chất thải có thể là tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành cơ sở phát sinh chất thải hoặc chính quyền địa phương là đại diện chủ nguồn thải phát sinh từ các cá nhân, hộ gia đình, nơi công cộng.

             Dưới đây là mẫu một hợp đồng xử lý rác thải giữa đơn vị xử lý chất thải và chính quyền địa phương theo phân cấp quản lý đối với chất thải phát sinh từ các cá nhân, hộ gia đình, nơi công cộng:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——–***——–

…, ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Số: ……. /HĐDV-…

(V/v: Xử lý rác thải)

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Thương mại hợp nhất năm 2019;
  • Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường 2015;
  • Căn cứ Nghị định 38/2015/NĐ-CP;
  • Căn cứ Thông tư 36/2015/TT-BTNMT;
  • Căn cứ thỏa thuận giữa các bên

Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại trụ sở công ty …, các bên gồm có:

BÊN A: (CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THEO PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CHẤT THẢI PHÁT SINH TỪ CÁC CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH, NƠI CÔNG CỘNG) 

Tên người đại diện   : …

Chức vụ                  : …

Địa chỉ                    : …

Điện thoại               : …                                               Fax               : …

Tài khoản                : …                                              tại                 : …

Mã số thuế              : …

BÊN B: CÔNG TY … (CHỦ XỬ LÝ CHẤT THẢI)

Địa chỉ                    : …

Mã số thuế              : …

Đại diện                  : Ông/bà …                                   Chức vụ          : Giám đốc

Điện thoại               : …                                               Fax               : …

Tài khoản                : …

Sau khi bàn bạc, hai bên đã thỏa thuận và thống nhất ký kết hợp đồng xử lý rác thải số …/HĐDV-… với nội dung như sau:

ĐIỀU 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

Xét thấy Bên A cần xử lý rác thải, Bên B đơn vị đạt đủ tiêu chuẩn xử lý rác thải, Bên A đồng ý thuê Bên B và Bên B đồng ý nhận xử lý rác thải cho Bên A.

ĐIỀU 2. THỜI HẠN HỢP ĐỒNG

          Hợp đồng này có thời hạn trong vòng … năm, kể từ ngày … đến ngày ….

          Thời gian thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải: …

ĐIỀU 3. ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG

3.1.     Nội dung công việc:

          Theo hợp đồng này, những công việc chính mà Bên B đảm nhận bao gồm:

  • Thu gom rác thải của khu vực …
  • Vận chuyển rác thải tới địa điểm xử lý tại …
  • Xử lý rác thải theo quy trình, công nghệ theo thỏa thuận và đúng quy định pháp luật

3.2.     Yêu cầu công việc:

          Bên B phải thực hiện công việc đã thỏa thuận với Bên A theo đúng những yêu cầu như sau:

  • Công nghệ xử lý: …
  • Quy trình xử lý: Quy trình xử lý được quy định cụ thể bằng sơ đồ và diễn giải tại phụ lục hợp đồng này
  • Tần suất tiếp nhận: Các thứ … hàng tuần
  • Thời gian tiếp nhận: Từ … giờ đến … giờ
  • Tiến độ: Thời gian tối đa xử lý rác thải là không quá 02 ngày sau thời gian tiếp nhận
  • Chất lượng sản phẩm đầu ra: …

3.3.     Khối lượng công việc:

          Bảng khối lượng công việc xử lý và chi phí dự toán được quy định cụ thể tại phụ lục hợp đồng này.

ĐIỀU 4. GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Giá trị hợp đồng

Bên A sẽ thanh toán cho Bên B vào ngày … hàng tháng theo đơn giá điều chỉnh. Kinh phí thanh toán từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Chi phí thanh toán bao gồm giá dịch vụ xử lý rác thải, các chi phí khác theo hợp đồng và thuế giá trị gia tăng (VAT).

42. Phương thức thanh toán:

          Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng cách chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng theo thông tin như sau:

  • Tên tài khoản :
  • Số tài khoản :
  • Ngân hàng :
  • Chi nhánh :

4.3. Trường hợp thanh toán chậm:

          Bên A phải thanh toán chi phí đúng thời hạn và đầy đủ cho Bên B. Trường hợp Bên A chậm thanh toán theo thời hạn quy định tại hợp đồng, thì Bên A có nghĩa vụ phải trả khoản tiền phạt là …% cộng với tiền lãi trả chậm là ……% (theo lãi suất của tín dụng cho các khoản vay ngắn hạn từ Ngân hàng Thương mại của Bên B tại thời điểm……) tính trên số dư nợ đến hạn và trả chậm.

ĐIỀU 5. GIÁM SÁT, KIỂM TRA THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

5.1.     Giám sát thực hiện hợp đồng:

– Đối tượng giám sát:

+ Khối lượng công việc thực hiện;

+ Chất lượng công việc thực hiện: đáp ứng các yêu cầu công việc, tuân thủ các văn bản quy phạm, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sau đây: Nghị định 38/2014/NĐ-CP; …

– Phương pháp giám sát:

+ Trực tiếp giám sát của Bên A

+ Có xác nhận của 2 bên đối với số liệu giám sát

+ …

– Thời gian giám sát: Định kỳ … trong toàn thời gian thực hiện công việc;

– Trách nhiệm giám sát: Cán bộ được phân công của Bên A và cán bộ phối hợp của Bên B.

5.2. Kiểm tra thực hiện hợp đồng:

– Đối tượng kiểm tra:

+ Khối lượng công việc thực hiện;

+ Chất lượng công việc thực hiện;

– Phương pháp kiểm tra:

+ Kiểm tra tại hiện trường, tổng hợp tài liệu giám sát và các tài liệu liên quan…

+ Thực hiện lập Biên bản kiểm tra và có xác nhận của 2 bên đối với kết quả kiểm tra;

+ …

– Thời gian kiểm tra: Định kỳ … và đột xuất trong các trường hợp sau:

+ Có ý kiến cộng đồng về khối lượng hoặc chất lượng cung cấp dịch vụ);

+ …

– Trách nhiệm kiểm tra:

+ Cán bộ được phân công của Bên A;

+ Bên B cử cán bộ phối hợp thực hiện kiểm tra.

ĐIỀU 6. NGHIỆM THU

6.1. Căn cứ nghiệm thu:

          Hai bên thực hiện tổ chức nghiệm thu dựa trên các căn cứ như sau:

– Các quy định hiện hành.

– Các yêu cầu thực hiện công việc và quy định chất lượng áp dụng đối với dịch vụ nêu trong hợp đồng.

– Các biên bản giám sát, kiểm tra và các chứng từ, tài liệu liên quan trong quá trình thực hiện hợp đồng.

6.2. Nội dung nghiệm thu:

– Bên A chỉ nghiệm thu các nội dung công việc đã được hoàn thành, đảm bảo yêu cầu về khối lượng, chất lượng, có đủ hồ sơ theo quy định hiện hành.

– Phần khối lượng công việc không thực hiện hoặc thực hiện không đảm bảo chất lượng không được nghiệm thu.

– Khối lượng công việc được thanh toán được xác định trên cơ sở khối lượng công việc được thực hiện của Bên B được nghiệm thu, quyết toán theo quy định.

ĐIỀU 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

7.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

  • Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B thực hiện đúng thỏa thuận trong hợp đồng;
    • Kiểm tra thường xuyên, yêu cầu Bên B báo cáo tiến độ công việc;
    • Có quyền áp dụng chế tài và đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định pháp luật và của hợp đồng này;
    • Các quyền khác theo quy định pháp luật.
  • Nghĩa vụ của Bên A:
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo quy định hợp đồng;
    • Ngiệm thu công việc của Bên B;
    • Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho Bên B thực hiện tốt công việc;
    • Các nghĩa vụ khác theo quy định pháp luật.

7.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:

  • Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A thực hiện thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị hợp đồng theo Điều 5 của hợp đồng này;
    • Có quyền áp dụng chế tài và đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định pháp luật và của hợp đồng này;
    • Các quyền lợi khác theo quy định pháp luật.
  • Nghĩa vụ của Bên B:
    • Thực hiện công việc theo đúng quy trình và tiến độ thỏa thuận trong hợp đồng;
    • Kê khai và thanh toán các loại thuế, phí, lệ phí liên quan đến hợp đồng này;
    • Bảo đảm đủ yêu cầu về nhân lực, cơ sở, máy móc và trang thiết bị, được quy định rõ trong phụ lục hợp đồng này;
    • Chịu trách nhiệm toàn bộ về quy trình và chất lượng xử lý rác thải;
    • Tự chịu trách nhiệm về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng có liên quan;
    • Các nghĩa vụ khác theo quy định pháp luật.

ĐIỀU 8. ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG

8.1.  Các trường hợp điều chỉnh hợp đồng:

Các trường hợp được điều chỉnh giá trị hợp đồng bao gồm:

– Nội dung, khối lượng công việc phát sinh hợp lý không phải do lỗi của đơn vị cung ứng dịch vụ gây ra, được cơ quan có thẩm quyền/người có thẩm quyền chấp thuận;

– Định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá được nhà nước/địa phương điều chỉnh, sửa đổi, ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị của hợp đồng và được cơ quan có thẩm quyền/người có thẩm quyền cho phép điều chỉnh.

– Thay đổi khác dẫn đến tăng/giảm chi phí hoạt động để cung cấp dịch vụ của Bên B như:

+ Thay đổi về luật và/hoặc văn bản pháp luật của Việt Nam trong tương lai dẫn đến Bên B phải nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp để tuân thủ các yêu cầu nghiêm ngặt hơn, dẫn đến làm tăng các khoản chi phí hoạt động của Bên B;

+ Giá nhiên liệu hoặc tiền lương, giá vật tư, thiết bị do Nhà nước kiểm soát nêu trong hợp đồng có biến động lớn, ảnh hưởng trực tiếp đến thực hiện hợp đồng được cơ quan có thẩm quyền/người có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương và nguyên tắc điều chỉnh;

+ Lạm phát/giảm phát.

8.2. Thực hiện điều chỉnh hợp đồng:

Thủ tục điều chỉnh giá trị hợp đồng bao gồm:

– Trường hợp có điều chỉnh giá trị hợp đồng, Bên B phải lập hồ sơ dự toán điều chỉnh và trình bên A; Bên A có trách nhiệm xem xét, điều chỉnh (nếu có) và thực hiện các thủ tục phê duyệt hồ sơ dự toán điều chỉnh theo quy định.

– Việc điều chỉnh giá trị hợp đồng được thực hiện theo đúng các hướng dẫn, quy định hiện hành của Nhà nước và địa phương.

ĐIỀU 9. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

9.1.   Điều kiện chấm dứt hợp đồng:

        Một trong hai bên không thực hiện hay vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng; hoặc không sửa chữa hoặc khắc phục việc không thực hiện hay vi phạm đó trong khoảng thời gian …… ngày kể từ ngày nhận được thông báo bằng văn bản của bên còn lại.

9.2.  Thủ tục thực hiện:

        Bên muốn chấm dứt hợp đồng gửi thông báo bằng văn bản trước 60 ngày cho bên kia.

9.3.   Các trách nhiệm pháp lý:

        – Bên A vẫn có nghĩa vụ phải thanh toán tất cả các khoản tiền thanh toán còn nợ cho Bên B.

        – Bên vi phạm bị phạt …% giá trị hợp đồng và phải bồi thường thiệt hại (nếu có);

        – …

ĐIỀU 10. TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG

10.1.   Các trường hợp bất khả kháng bao gồm các hành động, sự kiện hoặc hoàn cảnh ngoài sự kiểm soát của các bên có liên quan khiến cho một bên không có khả năng thực hiện hay chậm trễ trong việc thực hiện toàn bộ hoặc một phần nghĩa vụ theo hợp đồng, ví dụ như:

        – Chiến tranh (được báo trước hoặc xảy ra bất ngờ), hành động khủng bố, tụ tập phá rối trật tự công cộng, đình công.

        – Sự phá hủy quan trọng của tổ chức hoặc trang thiết bị của bất kỳ bên cung cấp nào, thiếu năng lượng (sự cố ngừng cấp điện kéo dài…) hoặc nhiên liệu.

        – Thiên tai bao gồm các nguyên nhân phát sinh từ tai họa tự nhiên như động đất, núi lửa phun, lụt, mưa bão trong đó lượng mưa lớn hơn hoặc bằng …… cm (tùy điều kiện khu vực) trong 1 giờ đồng hồ và các thiên tai bất thường khác.

        – Hỏa hoạn.

        – Các trường hợp khác (nếu có).

10.2.   Cách thức giải quyết trong trường hợp bất khả kháng như sau:

        – Bên không có khả năng thực hiện hay chậm trễ trong việc thực hiện toàn bộ hoặc một phần nghĩa vụ theo hợp đồng do trường hợp bất khả kháng phải thông báo cho bên kia trong vòng 7 ngày về sự việc xảy ra. Bên B sẽ không được chi trả cho các dịch vụ không được thực hiện do các ảnh hưởng bất khả kháng, và không được xem là vi phạm hoặc không thực hiện hợp đồng này vì nguyên nhân không thực hiện được.

        – Hai bên cùng có trách nhiệm thảo luận để thực hiện việc xử lý rác thải trong trường hợp bất khả kháng xảy ra.

ĐIỀU 11. BẢO HIỂM HỢP ĐỒNG

Bên B phải mua bảo hiểm trong quá trình thực hiện công việc và thực hiện theo đúng pháp luật các hợp đồng bảo hiểm bao gồm bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

ĐIỀU 12. BẢO LÃNH HỢP ĐỒNG

        Sau khi hợp đồng được ký kết, Bên B có trách nhiệm bảo lãnh thực hiện hợp đồng thông qua ngân hàng …, bảo đảm cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình theo nội dung hợp đồng đã ký với bên A.

ĐIỀU 13. QUYẾT TOÁN VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG

        Tùy theo loại hình hợp đồng, trong vòng …… ngày sau khi ký biên bản nghiệm thu hoàn thành toàn bộ khối lượng thực hiện theo quy định trong hợp đồng, Bên B sẽ trình Bên A …… bộ quyết toán hợp đồng với các tài liệu trình bày chi tiết theo mẫu mà bên A đã chấp thuận, bao gồm các tài liệu sau:

        + Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công việc hoàn thành.

        + Bản xác nhận giá trị khối lượng công việc phát sinh (nếu có) ngoài phạm vi hợp đồng.

        – Bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (gọi là quyết toán A-B), trong đó nêu rõ phần đã thanh toán và giá trị còn lại mà Bên A có trách nhiệm thanh toán cho Bên B.

        + Nhật ký giám sát, biên bản kiểm tra.

        + Các tài liệu khác theo quy định hiện hành.

        – Sau khi Hồ sơ quyết toán được Bên A hoặc cấp có thẩm quyền/người có thẩm quyền phê duyệt (nếu có), các bên hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng đã ký, hai bên sẽ ký biên bản thanh lý hợp đồng, Bên A sẽ thanh toán giá trị còn lại theo quyết toán được duyệt cho Bên B.

ĐIỀU 14. HỒ SƠ HỢP ĐỒNG

        Hồ sơ hợp đồng bao gồm các tài liệu sau:

        – Văn bản hợp đồng;

– Phụ lục hợp đồng;

– Bảo lãnh thực hiện hợp đồng;

– Bất kỳ sửa đổi hoặc thay đổi trong tài liệu đã được thống nhất bởi cả 2 bên bằng văn bản;

– Các tài liệu có liên quan (nếu có).

ĐIỀU 15. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

          Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được giải quyết bằng thương lượng, hòa giải. Trường hợp thương lượng, hòa giải không thành, tranh chấp sẽ được giải quyết tại Tòa án nhân dân có thẩm quyền.

          Hợp đồng gồm … trang, được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau và mỗi bên giữ một bản.

          Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN ĐẠI B

Tham khảo thêm

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191