Mẫu số 14/HĐT: Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13 tháng 06 năm 2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUÊ
- Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số: ……………………………………………
- Tờ bản đồ số:…………………………………………..
- Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………………………………………..
- Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: …………………………………………..)
- Hình thức sử dụng:
- Sử dụng riêng: ………………………………. m2
- Sử dụng chung: ……………………………… m2
- Mục đích sử dụng:……………………………………
- Thời hạn sử dụng:…………………………………….
- Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
- Tài sản gắn liền với đất là (3):………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: …………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………(4)
ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ………………………….., kể từ ngày ………./………./…………..
ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ………………………………………………………………………………………
ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
- Giá thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ……………………………………………………………………………………đồng;
(bằng chữ:………………………………………………………………………………đồng Việt Nam)
- Phương thức thanh toán: ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
- Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm ……………………………………….;
- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất, tài sản gắn liền với đất và sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đúng mục đích;
- Nộp thuế sử dụng đất;
- Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất và tài sản gắn liền với đất, nếu có.
- Bên A có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;
- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất, tài sản gắn liền với đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì bên A có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất, tài sản gắn liền với đất đang thuê và bồi thường thiệt hại;
- Yêu cầu bên B trả lại đất, tài sản gắn liền với đất khi thời hạn cho thuê đã hết.
ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
- Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê;
- Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất, tài sản gắn liền với đất;
- Trả đủ tiền thuê theo phương thức đã thoả thuận;
- Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;
- Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất nếu không được bên A đồng ý bằng văn bản;
- Trả lại đất, tài sản gắn liền với đất sau khi hết thời hạn thuê.
- Bên B có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên A giao thửa đất, tài sản gắn liền với đất đúng như đã thoả thuận;
- Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất ổn định theo thời hạn thuê đã thoả thuận;
- Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
ĐIỀU 7
VIỆC ĐĂNG KÝ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ NỘP LỆ PHÍ
- Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.
- Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ………………. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
- Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất, tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
- a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;
- b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
- Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU ……. (10)
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
ĐIỀU …….
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A
(Ký và ghi rõ họ tên)(11) |
Bên B (Ký và ghi rõ họ tên)(11) |
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày………tháng………..năm……… (bằng chữ …………………………………………….)
tại ………………………………………………………………………………………………………….(12), tôi ………………………………………, Công chứng viên, Phòng Công chứng số ……………,
tỉnh/thành phố ……………………………………….
CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ……………………………………………………………………………………………… và bên B là ……………………………………………………………..………………………………; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
- ………………………………………………………………………………………..(13)
- Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:
- Bên A …… bản chính;
- Bên B ……. bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Tham khảo thêm:
DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ
(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)
— Liên hệ: 1900.0191 —
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG | Thời gian hoàn thành |
Hợp đồng kinh tế, thương mại | 24h |
Hợp đồng mua bán hàng hóa | 24h |
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | 24h |
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt | 24h |
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản | 24h |
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế | 24h |
Hợp đồng gia công/đặt hàng | 24h |
Hợp đồng lắp đặt | 24h |
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR | 24h |
Hợp đồng vận tải/vận chuyển | 24h |
Hợp đồng dịch vụ | 24h |
Hợp đồng tư vấn thiết kế | 24h |
Hợp đồng thuê khoán | 24h |
Hợp đồng thầu/đấu thầu | 24h |
Hợp đồng xây dựng/thi công | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án | 24h |
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 24h |
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng | 24h |
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi | 24h |
Hợp đồng góp vốn/tài sản | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần | 24h |
Hợp đồng thuê mượn tài sản | 24h |
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ | 24h |
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền | 24h |
Hợp đồng liên doanh/liên danh | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên | 24h |
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | 24h |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh | 24h |
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu | 24h |
Hợp đồng đại diện hình ảnh | 24h |
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu | 24h |
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu | 24h |
Hợp đồng đầu tư | 24h |
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền | 24h |
Hợp đồng lao động | 24h |
Hợp đồng giáo dục/đào tạo | 24h |
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ | 24h |
Hợp đồng đặt cọc | 24h |
Hợp đồng ủy quyền | 24h |
… | 24h |
Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.
Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.
Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.
Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN
Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.
- Rà soát nội dung của hợp đồng;
- Phân loại hợp đồng;
- Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
- Tư vấn đàm phán hợp đồng;
- Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
- Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
- Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
- Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
- Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
- Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;
Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.
Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.
Xin trân trọng cảm ơn!
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.