Miming là gì
Miming là một từ tiếng Anh có nghĩa là điệu bộ hoặc bắt chước. Miming là hình thức nghệ thuật sử dụng các động tác của tay và cơ thể, và biểu cảm của khuôn mặt, mà không dùng lời nói, để truyền đạt cảm xúc và hành động hoặc để kể một câu chuyện.
Miming cũng có thể là giả vờ hát, chơi nhạc, hoặc nói một cái gì đó mà không phát ra âm thanh. Ví dụ:
- Anh ấy diễn kịch miming rất hay.
- Cô ấy miming một bài hát của Adele.
- Anh ấy miming cho tôi biết anh ấy muốn uống nước.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Miming
Một số từ đồng nghĩa của miming là:
- pantomime: kịch câm, kịch điệu bộ
- gesture: cử chỉ, ra hiệu
- act out: diễn lại, diễn xuất
- imitate: bắt chước, mô phỏng
- simulate: giả bộ, giả vờ
Một số từ trái nghĩa của miming là:
- speak: nói, phát biểu
- sing: hát, ca hát
- play: chơi, chơi nhạc
- say: nói, nêu ra
- express: bày tỏ, thể hiện
Nguồn gốc của từ Miming
Từ miming bắt nguồn từ mime, một từ tiếng Anh có nghĩa là kịch câm hoặc diễn viên kịch câm. Từ mime lại xuất phát từ tiếng Pháp mime, có nghĩa là kịch câm hoặc diễn viên kịch câm. Từ mime được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 17.
Ví dụ về sử dụng từ Miming
Một số ví dụ về sử dụng từ Miming là:
- He is very good at miming different animals.
- She was miming a song by Lady Gaga.
- He mimed his love for her with a rose.
- She mimed the word “help” to her friend.
- He was miming a headache to get out of the meeting.
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.