Câu hỏi được gửi từ khách hàng: Những chất nào bị coi là ma túy
Em dự định mở cửa hàng hóa chất và nhập một số loại hóa chất nước ngoài về để kinh doanh nhưng lại rất sợ nhập nhầm hay lưu giữ nhầm những chất bị pháp luật cấm như ma túy, vậy xin được tư vấn cụ thể những chất nào tại thời điểm hiện tại đang bị coi là ma túy ạ, em tìm hiểu nhưng mà thấy chưa được rõ lắm vì ngày càng có nhiều chất mới hơn, có những chất chưa được pháp luật coi là ma túy nhưng lại được xã hội sử dụng như ma túy?
Luật sư Tư vấn Luật Hình sự – Gọi 1900.0191
Dựa trên những thông tin được cung cấp và căn cứ vào các quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, các cam kết, thỏa thuận quốc tế được ký kết nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam. Chúng tôi đưa ra trả lời như sau:
1./ Thời điểm pháp lý
Ngày 27 tháng 04 năm 2018
2./ Cơ sở Pháp Luật liên quan tới vấn đề ma túy
Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất;
Nghị định số 126/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất
3./ Luật sư tư vấn
- Các chất thuộc danh sách sau đây là những chất tuyệt đối cấm sử dụng và được pháp luật coi là ma túy:
DANH MỤC I
CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Acetorphine | 3-O-acetyltetrahydro – 7 – a – (1 – hydroxyl -1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheno – oripavine |
25333-77-1 |
2 |
Acetyl-alpha-methylfenanyl | N– [1 – (a – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 |
3 |
Alphacetylmethadol | a – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane |
17199-58-5 |
4 |
Alpha-methylfentanyl | N– [1 – (a – methylphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide |
79704-88-4 |
5 |
Beta-hydroxyfentanyl | N– [1 – (b – hydroxyphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide |
78995-10-5 |
6 |
Beta-hydroxymethyl-3 – fentanyl | N– [1 – (b – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonanilide |
78995-14-9 |
7 |
Brolamphetamine (DOB) | 2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine |
64638-07-9 |
8 |
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa |
8063-14-7 |
|
9 |
Cathinone | (–) – a – aminopropiophenone |
71031-15-7 |
10 |
Desomorphine | Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 |
11 |
DET | N, N – diethyltryptamine |
7558-72-7 |
12 |
Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân | (6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a– tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H – dibenzo [b,d]pyran – 1 – ol |
1972-08-3 |
13 |
DMA | (±) – 2,5 – dimethoxy – a – methylphenylethylamine |
2801-68-5 |
14 |
DMHP | 3 – (1,2 – dimethylheptyl) – 1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 |
15 |
DMT | N, N – dimethyltryptamine |
61-50-7 |
16 |
DOET | (±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy –a–phenethylamine |
22004-32-6 |
17 |
Eticyclidine | N– ethyl – 1 – phenylcylohexylamine |
2201-15-2 |
18 |
Etorphine | Tetrahydro –7a – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine |
14521-96-1 |
19 |
Etryptamine | 3 – (2 – aminobuty) indole |
2235-90-7 |
20 |
Heroine | Diacetylmorphine |
561-27-3 |
21 |
Ketobemidone | 4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methyl – 4 – propionylpiperidine |
469-79-4 |
22 |
MDMA | (±) – N – a – dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 |
23 |
Mescalin | 3,4,5 – trimethoxyphenethylamine |
54-04-6 |
24 |
Methcathinone | 2 – (methylamino) -1 – phenylpropan – 1 – one |
5650-44-2 |
25 |
4 – methylaminorex | (±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline |
3568-94-3 |
26 |
3 – methylfentanyl | N– (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 |
27 |
3 – methylthiofentanyl | N– [3 – methyl – 1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 |
28 |
MMDA | (±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – a – methylphenylethylamine |
13674-05-0 |
29 |
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác | (5a,6a)-17-Methyl-7,8–didehydro-4,5- epoxymorphinan-3,6-diol – bromomethane (1:1) |
125-23-5 |
30 |
MPPP | 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 |
31 |
(+) – Lysergide (LSD) | 9,10 – didehydro -N,N- diethyl – 6 – methylergoline – 8b carboxamide |
50-37-3 |
32 |
N – hydroxy MDA (MDOH) | (±) – N – hydroxy – [a – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 |
33 |
N-ethyl MDA | (±) N – ethyl – methyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 |
34 |
Para – fluorofentanyl | 4’ – fluoro – N – (1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 |
35 |
Parahexyl | 3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6H – dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol |
117-51-1 |
36 |
PEPAP | 1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate |
64-52-8 |
37 |
PMA | p – methoxy – a – methylphenethylamine |
64-13-1 |
38 |
Psilocine, Psilotsin | 3 – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol – 4 – ol |
520-53-6 |
39 |
Psilocybine | 3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 |
40 |
Rolicyclidine | 1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 |
41 |
STP, DOM | 2,5 – dimethoxy – 4,a – dimethylphenethylamine |
15588-95-1 |
42 |
Tenamfetamine (MDA) | a – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 |
43 |
Tenocyclidine (TCP) | 1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 |
44 |
Thiofentanyl | N – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] – 4 – propionanilide |
1165-22-6 |
45 |
TMA | (+) – 3,4,5 – trimethoxy – a – methylphenylethylamine |
1082-88-8 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
- Ngoài những chất trong danh sách trên bị cấm sử dụng, thì những chất sau đây được hạn chế sử dụng chỉ khi có sự cho phép của cơ quan nhà nước:
DANH MỤC II
CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
2C-B | 4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine |
66142-81-2 |
2 |
2C-E | 4 – ethyl – 2,5 – Dimethoxyphenethylamine |
71539-34-9 |
3 |
Acetyldihydrocodeine | (5a, 6a) -4,5 – epoxy – 3 – methoxy – 17 – methyl – morphinan – 6 – ol acetat |
3861-72-1 |
4 |
Acetylmethadol | 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane |
509-74-0 |
5 |
Alfentanil | N– [1 – [2 – (4 – ethyl – 4,5 – dihydro – 5 – oxo -1H– tetrazol – 1 – yl) ethyl] – 4 – (methoxymethyl) – 4 – piperidinyl] – N – phenylpropanamide |
71195-58-9 |
6 |
Allylprodine | 3 – allyl – 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
25384-17-2 |
7 |
Alphameprodine | a – 3 – ethyl – 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
468-51-9 |
8 |
Alphamethadol | a – 6- dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – heptanol |
17199-54-1 |
9 |
Alphamethylthiofentanyl | N – [1 – [1 – methyl – 2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide |
103963-66-2 |
10 |
Alphaprodine | (a – 1,3 – dimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
77-20-3 |
11 |
Amphetamine | (±) – a – methylphenethylamine |
300-62-9 |
12 |
Anileridine | 1 – para – aminophenethyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
144-14-9 |
13 |
Benzenthidine | 1 – (2 – benzyloxyethyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
3691-78-9 |
14 |
Benzylmorphine | 3 – benzylmorphine |
36418-34-5 |
15 |
Betacetylmethadol | b– 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 –diphenylheptane |
17199-59-6 |
16 |
Betameprodine | b – 3 – ethyl – 1 – methyl – 4 – phenyl – propionoxypiperidine |
468-50-8 |
17 |
Betamethadol | b – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – hepthanol |
17199-55-2 |
18 |
Betaprodine | b -1,3 – dimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
468-59-7 |
19 |
Bezitramide | 1 – (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – (2 – oxo – 3 – propionyl -1 – benzimidazolinyl) – piperidine |
15301-48-1 |
20 |
BZP | 1 -Benzylpiperazine |
2759-28-6 |
21 |
Clonitrazene | (2 – para – chlobenzyl) – 1 – diethylaminoethyl – 5 – nitrobenzimidazole |
3861-76-5 |
22 |
Lá Coca |
|
|
23 |
Cocaine | Benzoyl – 1 – ecgoninmethyloxime |
50-36-2 |
24 |
Codeine (3 – methylmorphine) | 6 – hydroxy – 3 – methoxy-N– methyl – 4,5 – epoxy – morphinen – 7 |
76-57-3 |
25 |
Codoxime | Dihydrocodeinone – 6 – carboxymethyloxime |
7125-76-0 |
26 |
Dexamphetamine | (+) – 2 – amino -1 – phenylpropane |
51-64-9 |
27 |
Dextromoramide | (+) – 4 [2 – methyl – 4 – oxo – 3,3 – diphenyl – 4 – (1 – pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
357-56-2 |
28 |
Dextropropoxyphene | a – (+) – 4 – dimethylamino -1,2 – diphenyl – 3 – methyl – 2 – butanol propionate |
469-62-5 |
29 |
Diampromide | N – [2 – (methylphenethylamino) – propyl] propionalinide |
552-25-0 |
30 |
Diethylpropion | 2-(Diethylamino) propiophenone |
90-84-6 |
31 |
Diethylthiambutene | 3 – diethylamino – 1,1 – di – (2‘ – thienyl) – 1 – butene |
86-14-6 |
32 |
Difenoxin | 1 – (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – phenylisonipecotic acid |
28782-42-5 |
33 |
Dihydrocodeine | 6 – hydroxy – 3 – methoxy – N – methyl – 4,5 – epoxy – morphinan |
125-28-0 |
34 |
Dihydromorphine | 7,8 – dihydromorphine |
509-60-4 |
35 |
Dimenoxadol | 2 – dimethylaminoethyl – 1 – ethoxy – 1,1 -diphenylacetate |
509-78-4 |
36 |
Dimepheptanol | 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – hepthanol |
545-90-4 |
37 |
Dimethylthiambutene | 3 – dimethylamino – 1,1 – di – (2’ – thienyl) -1 – butene |
524-84-5 |
38 |
Dioxaphetyl butyrate | Ethyl – 4 – morpholino – 2,2 – diphenylbutyrate |
467-86-7 |
39 |
Diphenoxylate | 1 – (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
915-30-0 |
40 |
Dipipanone | 4,4 – diphenyl – 6 – piperidine – 3 – heptanone |
467-83-4 |
41 |
Drotebanol | 3,4 – dimethoxy – 17 methylmorphinan – 6b, 14 – diol |
3176-03-2 |
42 |
Ecgonine và các dẫn chất của nó | (-) – 3 – hydroxytropane – 2 – carboxylate |
481-37-8 |
43 |
Ethylmethylthiambutene | 3 – ethylmethylamino -1,1 – di – (2’ – thienyl) -1 – butene |
441-61-2 |
44 |
Ethylmorphine | 3 – Ethylmorphine |
76-58-4 |
45 |
Etonitazene | 1 – diethylaminoethyl – 2 para – ethoxybenzyl – 5 – nitrobenzimidazole |
911-65-9 |
46 |
Etoxeridine | 1 – [2 – (2 – hydroxyethoxy) – ethyl] – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
469-82-9 |
47 |
Fenethylline | 7 – [2 – (a – methylphenethyl – amino) ethyl] theophylline |
3736-08-1 |
48 |
Fentanyl | 1 – phenethyl – 4 – N – propionylanilinopiperidine |
437-38-7 |
49 |
Furethidine | 1 – (2 – tetrahydrofurfuryloxyethyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
2385-81-1 |
50 |
GHB | g-Hydroxybutyric acid |
591-81-1 |
51 |
Hydrocodone | Dihydrocodeinone |
125-29-1 |
52 |
Hydromorphinol | 14 – hydroxydihydromorphine |
2183-56-4 |
53 |
Hydromorphone | Dihydromorphinone |
466-99-9 |
54 |
Hydroxypethidine | 4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
468-56-4 |
55 |
Isomethadone | 6 – dimethylamino – 5 – methyl – 4,4 – diphenyl – 3 – hexanone |
466-40-0 |
56 |
Levamphetamine | 1 – a – methylphenethylamine |
156-34-3 |
57 |
Levomethamphetamine | (-) – N,a– dimethylphenethylamine |
537-46-2 |
58 |
Levomethorphan | (-) – 3 – methoxy – N – methylmorphinan |
125-68-8 |
59 |
Levomoramide | (-) – 4 – [2 – methyl – 4 – oxo – 3,3 – diphenyl – 4 -(1 – pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
5666-11-5 |
60 |
Levophenacylmorphan | (-) – 3 – hydroxy – N – phenacylmorphinan |
10061-32-2 |
61 |
Levorphanol | (-) – 3 – hydroxy – N – methylmorphinan |
77-07-6 |
62 |
M-CPP (mCPP) | Meta-Chlorophenyl piperazine |
6640-24-0 |
63 |
Mecloqualone | 3 – (o – chlorophenyl) – 2 – methyl – 4 – (3H) – quinazolinone |
340-57-8 |
64 |
Metazocine | 2’ – hydroxy – 2,5,9 – trimethyl – 6,7 – benzomorphan |
3734-52-9 |
65 |
Methadone | 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – heptanone |
76-99-3 |
66 |
Methadone intermediate | 4 – cyano – 2 dimethylamino – 4,4 – diphenylbutane |
125-79-1 |
67 |
Methamphetamine | dimethylphenethylamine |
537-46-2 |
68 |
Methamphetamine racemate | (±)- N, a – dimethylphenethylamine |
7632-10-2 |
69 |
Methaqualone | 2 – methyl -3-o– tolyl – 4 – (3H) – quinazolinone |
72-44-6 |
70 |
Methyldesorphine | 6 – methyl – delta – 6 – deoxymor phine |
16008-36-9 |
71 |
Methyldihydromorphine | 6 – methyldihydromorphine |
509-56-8 |
72 |
Methylphenidate | Methyl – a – phenyl – 2 – piperidineacetate |
113-45-1 |
73 |
Metopon | 5 -methyldihydromorphinone |
143-52-2 |
74 |
Moramide | 2 – methyl – 3 – morpholino – 1,1 –diphenylpropane carboxylic acid |
545-59-5 |
75 |
Morpheridine | 1 – (2 – morpholinoethyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
469-81-8 |
76 |
Morphine | 7,8 – dehydro – 4,5 – epoxy – 3,6 – dihydroxy – N – methylmorphinan |
57-27-2 |
77 |
Morphine – N – oxide | 3,6 – dihydroxy – N – methyl – 4,5 – epoxy – morphinen -7 – N – oxide |
639-46-3 |
78 |
Myrophine | Myristylbenzylmorphine |
467-18-5 |
79 |
Nicocodine | 6 – nicotinylcodeine |
3688-66-2 |
80 |
Nicodicodine | 6 – nicotinyldihydrocodeine |
808-24-2 |
81 |
Nicomorphine | 3,6 – dinicotinylmorphine |
639-48-5 |
82 |
Noracymethadol | (±) – a – 3 – acetoxy – 6 – methylamino – 4,4 – diphenyl – heptane |
1477-39-0 |
83 |
Norcodeine | N – demethylcodeine |
467-15-2 |
84 |
Norlevorphanol | (–) – 3 – hydroxymorphinan |
1531-12-0 |
85 |
Normethadone | 6 – dimethylamino – 4,4 diphenyl – 3 – hexanone |
467-85-6 |
86 |
Normorphine | N – demethylmorphine |
466-97-7 |
87 |
Norpipanone | 4,4 – diphenyl – 6 – piperidino – 3 – hexanone |
561-48-8 |
88 |
Oxycodone | 14 – hydroxydihydrocodeinone |
76-42-5 |
89 |
Oxymorphone | 14 – hydroxydihydromorphinone |
76-41-5 |
90 |
Pethidine | 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
57-42-1 |
91 |
Pethidine intermediate A | 4 – cyano – 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine |
3627-62-1 |
92 |
Pethidine intermediate B | 4 – Phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
77-17-8 |
93 |
Pethidine intermediate C | 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid |
3627-48-3 |
94 |
Phenadoxone | 6 – morpholino – 4,4 – diphenyl – 3 – heptanone |
467-84-5 |
95 |
Phenampromide | N– (1 – methyl – 2 – piperidinoethyl) propionanilide |
129-83-9 |
96 |
Phenazocine | 2’ – hydroxy – 5,9 – dimethyl – 2- phenethyl -6, 7– benzomorphan |
127-35-5 |
97 |
Phencyclidine | 1 – (1 – phenylcyclohexyl) piperidine |
77-10-1 |
98 |
Phenmetrazine | 3 – methyl – 2 – phenylmorpholine |
134-49-6 |
99 |
Phenomorphan | 3 – hydroxy – N – phenethylmorphinan |
468-07-5 |
100 |
Phenoperidine | 1 – (3 – hydroxy – 3 – phenylpropyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
562-26-5 |
101 |
Pholcodine | 3 – morpholinylethylmorphine |
509-67-1 |
102 |
Piminodine | 4 – phenyl – 1 – (3 – phenylaminopropyl) – piperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
13495-09-5 |
103 |
Piritramide | 1- (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – (1 – piperidino) – piperidine – 4 – carboxylic acid amide |
302-41-0 |
104 |
P-MMA (pMMA) | Para-methoxy methamphetamine |
3398-68-3 |
105 |
Proheptazine | 1,3 – dimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxyazacycloheptane |
77-14-5 |
106 |
Properidine | 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid isopropyl ester |
561-76-2 |
107 |
Propiram | N – (1 – methyl – 2 – piperidinoethyl) – N – 2 – pyridylpropionamide |
15686-91-6 |
108 |
Racemethorphan | (±) – 3 – methoxy – N– methylmorphinan |
510-53-2 |
109 |
Racemoramide | (±) – 4 – [2 – methyl – 4 – oxo – 3,3 – diphenyl – 4 – (1 – pyrrolidinyl)butyl] morpholine |
545-59-5 |
110 |
Racemorphan | (±) – 3 – hydroxy – N – methylmorphinan |
297-90-5 |
111 |
Remifentanil | 1 – (2 – methoxycarbonylethyl) – 4 – (phenylpropionylamino)-piperidine – 4carboxylic acid methyl ester |
132875-61-7 |
112 |
Secobarbital | 5 – ally – 5 – (1 – methylbutyl) barbituric acid |
76-73-3 |
113 |
Sulfentanil | N– [4 – (methoxymethyl) – 1- [2 – (2 – thienyl) – ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide |
56030-54-7 |
114 |
TFMPP | 1 [3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine |
15532-75-9 |
115 |
Thebacon | Acethyldihydrocodeinone |
466-90-0 |
116 |
Thebaine | 3,6 – dimethoxy – N – methyl – 4,5 – epoxymorphinadien – 6,8 |
115-37-7 |
117 |
Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện |
|
|
118 |
Tilidine | (±) – ethyl – trans – 2 – (dimethylamino) – 1 – phenyl – 3 – cyclohexene -1 – carboxylate |
20380-58-9 |
119 |
Tramadol | (±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl- 1–(3 -methoxyphenyl) cyclohexan- 1-ol |
27203-92-5 |
120 |
Trimeperidine | 1,2,5 – trimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
64-39-1 |
121 |
Zipeprol | a – (a – methoxybenzyl) – 4 – (b – methoxyphenethyl) -1- piperazineethanol |
34758-83-3 |
122 |
25B-NBOMe |
2- (4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl) – N [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine |
1026511-90-9 |
123 |
25C-NBOMe |
2- (4-chloro-2,5–dimethoxyphenyl) – N – [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine |
1227608-02-7 |
124 |
25I-NBOMe |
2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) – N – [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine |
919797-19-6 |
125 |
2C-H |
2,5-dimethoxy-phenethylamine |
3600-86-0 |
126 |
5-Meo-DiPT |
3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5– methoxyindole |
4021-34-5 |
127 |
5-MeO-MiPT |
N -[2- (5-methoxy-1 H -indol-3-yl) ethyl] – N -methylpropan-2-amin |
96096-55-8 |
128 |
AH-7921 |
3, 4- dichloro- N– [[1- (dimethylamino) cyclohexyl] methyl] – benzamit |
55154-30-8 |
129 |
AM-2201 |
1 – [(5-fluoropentyl) -1 H -indole-3-yl] – (naphthalen-1-yl) methanone |
335161-24-5 |
130 |
JWH-018 |
1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole |
209414-07-3 |
131 |
JWH-073 |
1-butyl-3-(1-naphthoyl) indole |
208987-48-8 |
132 |
JWH-250 |
1-pentyl-3 – (2-methoxyphenylacetyl) indole |
864445-43-2 |
133 |
MDPV |
(RS)-1–(benzo[d] [1,3] dioxol-5-yl)-2-(pyrrolidin-1 -yl)petan-1-one |
687603-66-3 |
134 |
Mephedrone |
4- methyl methcathinone |
1189805-46-6 |
135 |
Methylone |
3,4 – methylenedioxy –N– methylcathinone |
186028-79-5 |
136 |
XLR-11 |
[1- (5 Fluoro-pentyl) -1 H -indole-3-yl] (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone |
1364933-54-9 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
Với những tư vấn về câu hỏi Những chất nào bị coi là ma túy, Công ty Luật LVN mong rằng đã có thể giải đáp được nhu cầu của quý khách, nếu quý khách vẫn còn chưa rõ hoặc có thông tin mới với trường hợp trên, quý khách có thể liên hệ Bộ phận Tư vấn pháp luật Miễn phí số: 1900.0191 để được Luật sư hỗ trợ ngay lập tức.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.