Trouble là gì

Trouble là gì

Trouble là một từ tiếng Anh có nghĩa là sự quấy rầy, sự khó khăn, sự phiền muộn, sự bất an, sự rắc rối, sự lộn xộn, sự rối loạn, sự mắc bệnh hoặc sự hỏng hóc. Ví dụ:

  • He’s never been in trouble with his teachers before. (Anh ta chưa bao giờ gặp rắc rối với giáo viên trước đây.)
  • She’ll be in big trouble if she scratches Sam’s car. (Cô ấy sẽ gặp rất nhiều phiền phức nếu cô ấy làm xước xe của Sam.)
  • The trouble started when my father came to live with us. (Chuyện phiền muộn bắt đầu khi bố tôi đến sống với chúng tôi.)
  • The plane developed engine trouble shortly after take-off. (Máy bay gặp sự cố động cơ ngay sau khi cất cánh.)
  • The trouble with this carpet is that it gets dirty very easily. (Điều khó chịu với cái thảm này là nó bị bẩn rất dễ dàng.)
  • Listen, I don’t want any trouble in here, so please just finish your drink and leave. (Nghe này, tôi không muốn có bất kỳ chuyện gì ở đây, vì vậy xin hãy uống xong và đi đi.)
  • His knee trouble is expected to keep him out of the game for the rest of the season. (Chấn thương đầu gối của anh ta được dự kiến sẽ khiến anh ta không thể thi đấu trong phần còn lại của mùa giải.)

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Trouble

Một số từ đồng nghĩa với trouble là:

  • difficulty: sự khó khăn, sự vất vả
  • problem: vấn đề, khó khăn
  • distress: sự đau khổ, sự khốn khổ
  • disorder: sự rối loạn, sự hỗn loạn
  • disturbance: sự quấy rầy, sự làm phiền
  • worry: sự lo lắng, sự băn khoăn
  • bother: sự phiền phức, sự làm phiền
  • vexation: sự chọc tức, sự bực mình
  • annoyance: sự khó chịu, sự phát cáu
  • grief: sự đau buồn, sự thương tiếc

Một số từ trái nghĩa với trouble là:

  • ease: sự dễ dàng, sự thoải mái
  • peace: hòa bình, yên tĩnh
  • order: trật tự, ngăn nắp
  • calmness: sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh
  • comfort: sự thoải mái, sự an ủi
  • happiness: hạnh phúc, niềm vui
  • solution: giải pháp, lời giải
  • pleasure: niềm vui thích, niềm hài lòng
  • help: sự giúp đỡ, sự hỗ trợ
  • benefit: lợi ích, ích lợi

Ví dụ về sử dụng từ Trouble

I was in big trouble when I lost my wallet on the bus. It had all my money, credit cards, and ID cards inside. I tried to call the bus company, but they said they didn’t find anything. I had to cancel all my cards and apply for new ones. It was a lot of hassle and stress. I learned a valuable lesson that day: always keep your wallet in a safe place and don’t carry too much cash or cards with you.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191