Versatile là gì
Ersatile là có nhiều tài năng, có thể làm nhiều việc khác nhau hoặc có thể dùng được trong nhiều tình huống khác nhau. Ví dụ:
- This jacket is very versatile – you can dress it up for the evening.
- He is a very versatile actor.
- We want all our staff to be versatile.
- This is a very versatile recipe – you can double the portions for a party.
- Teachers have to be versatile to cope with different situations.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Versatile
Một số từ đồng nghĩa với versatile là:
- adaptable: có thể thích nghi, có thể thay đổi
- skilled: có kỹ năng, có tay nghề
- all-around: toàn diện, đa năng
- functional: có chức năng, có tác dụng
- gifted: có tài năng, có thiên phú
- resourceful: có tài xoay sở, có khả năng giải quyết vấn đề
Một số từ trái nghĩa với versatile là:
- dull: tẻ nhạt, chán ngắt
- incapable: không có khả năng, không có năng lực
- inept: vụng về, không thích hợp
- unable: không thể, không đủ sức
- untalented: không có tài năng, không có thiên hướng
- inflexible: cứng nhắc, không linh hoạt
Ví dụ về sử dụng từ Versatile
One of the most versatile instruments in music is the piano. It can play a wide range of notes, from low to high, and produce different sounds depending on how the keys are pressed. It can also accompany many other instruments and singers, or perform solo pieces. A versatile pianist can play different genres of music, from classical to jazz to pop. Learning to play the piano can improve one’s musical skills and creativity.
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.