Hợp đồng nguyên tắc bảo trì – Hợp đồng dịch vụ bảo trì

Hợp đồng nguyên tắc bảo trì, Hợp đồng dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy móc, toà nhà, hệ thống điện tử.

Bảo trì là trách nhiệm cơ bản của đơn vị sửa chữa, cung cấp mới hoặc thi công, trách nhiệm này thể hiện sự đảm bảo cũng như uy tín, chất lượng cho các sản phẩm mà đơn vị đó cung cấp.

Hợp đồng nguyên tắc bảo trì thể hiện thỏa thuận giữa các bên đã từng ký kết hoặc liên kết với nhau thực hiện thỏa thuận gia công hoặc thực hiện công việc cụ thể mà sau khi kết thúc công việc hoặc thỏa thuận đó, các bên muốn ràng buộc nhau về mặt trách nhiệm bảo trì bảo dưỡng đối với sản phẩm, công trình đã hình thành và bàn giao cho bên kia.

1. Định nghĩa Hợp đồng nguyên tắc bảo trì

Hợp đồng nguyên tắc bảo trì là một loại hợp đồng nguyên tắc trong đó đưa ra những nguyên tắc thực hiện công việc bảo trì đối với sản phẩm hoặc công trình đã được hoặc sắp được hình thành từ một thỏa thuận đã được xác lập với các bên mà trong hợp đồng hoặc thỏa thuận đã được xác lập đó, các bên không đưa ra hoặc chưa cụ thể hóa các điều kiện để thực hiện công việc bảo trì cũng như trách nhiệm của các bên khi thực hiện hoạt động bảo trì.

Khi xác lập và sử dụng mẫu hợp đồng, bạn cần lưu ý:

  • Thỏa thuận về đối tượng được bảo trì;
  • Thỏa thuận về thời gian, địa điểm bảo trì;
  • Thỏa thuận về điều kiện và cách thức bảo trì;
  • Thỏa thuận về chi phí bảo trì (nếu có);
  • Thỏa thuận về trách nhiệm của các bên khi thực hiện hoạt động bảo trì;
  • Các thỏa thuận khác liên quan đến giải quyết mâu thuẫn, hành vi vi phạm nếu có của các bên.

2. Hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng bảo trì

Hợp đồng bảo trì không khó để sử dụng, tuy nhiên bởi tính chất trách nhiệm và các hậu quả phát sinh có thể xảy ra sau một khoảng thời gian khi hợp đồng đã chấm dứt, vì thế việc thoả thuận cần lưu ý về thời hạn trách nhiệm và các hành động cụ thể để xử lý tình huống.

Bên cạnh đó để đảm bảo những giá trị về bồi thường, việc giữ lại chi phí, trả dần với mốc thời gian dài là điều nên cân nhắc để đưa vào thoả thuận, hơn nữa, các thoả thuận nên được công chứng và lưu giữ thành nhiều bản, gửi cho chủ đầu tư hoặc các cơ quan chủ quản nếu có, tránh tình trạng đem con bỏ chợ của một số nhà thầu có trách nhiệm bảo trì sau thi công.

3. Mẫu Hợp đồng nguyên tắc bảo trì

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———***———

HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC BẢO TRÌ

Số: ……………/HĐNT

Hôm nay, ngày … tháng … năm 20…, tại ………………, chúng tôi gồm:

1. BÊN A:

*Nếu là cá nhân:

Họ và tên:………………………….
Ngày sinh:………………….
CCCD/CMND:………………….
Địa chỉ thường trú:…………………….
Số điện thoại:………………….

*Nếu là tổ chức:

CÔNG TY………………………………………..

Địa chỉ trụ sở:………………………
Mã số thuế:…………………………
Người đại diện:……………………Chức danh :………….
Số điện thoại:……………

2. BÊN B: (như trên)

Sau khi bàn bạc và thỏa thuận, hai bên cùng nhau thống nhất thực hiện Hợp đồng nguyên tắc với nội dung cụ thể như sau:

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

Theo yêu cầu của Bên A và thông tin Bên A cung cấp, Bên B tiến hành việc bảo trì ………………..(tên thiết bị, máy móc, công trình)……………… định kỳ …. tháng/ lần. Đồng thời, Bên B phải có đề xuất và tiến hành thay thế, nâng cấp, bổ sung …………….(tên phụ tùng, thiết bị, hạng mục)…………… khi có sự đồng ý của Bên A để đảm bảo chất lượng và hoạt động của ………………..(tên thiết bị, máy móc, công trình)………………

Điều 2: Phương thức thực hiện Hợp đồng

2.1. Cách thức thực hiện bảo trì

– Bên A sẽ gửi danh mục ………………..(tên thiết bị, máy móc, công trình)……………… cần bảo trì (đính kèm Hợp đồng) và thời gian được phép bảo trì cho bên B. Trên cơ sở đó, Bên B thông báo lại cho Bên A về thời gian tiến hành bảo trì.

– Trong quá trình bảo trì ………………..(tên thiết bị, máy móc, công trình)………………, nếu Bên B phát hiện ra những ………………(tên phụ tùng, thiết bị, hạng mục)…………….bị hỏng hóc/ không đảm bảo chất lượng/ cần thay thế/ cần nâng cấp hoặc có những vấn đề/ công việc phát sinh thì Bên B phải thông báo ngay với Bên A. Nếu được Bên A đồng ý, Bên A gửi báo giá cho Bên A để xác nhận. Sau khi Bên A xác nhận thì Bên B tiến hành công việc.

2.2. Yêu cầu đối với việc bảo trì

– Đối với ………………..(tên thiết bị, máy móc, công trình)………………: Theo yêu cầu của Bên A theo danh mục.

– Đối với quy trình bảo dưỡng: Theo quy trình chuẩn của nhà sản xuất/ tiêu chuẩn……………..

2.3. Thời gian bảo trì

– Một năm … lần, định kỳ … tháng/ lần, vào ……………..của tháng.

2.4. Địa điểm bảo trì

– Nhà xưởng/ Công trình/ …

Điều 3: Giá cả và phương thức thanh toán

3.1. Đơn giá áp dụng theo danh mục…………..(tên thiết bị, máy móc, công trình)………….…  đính kèm Hợp đồng (chưa bao gồm VAT hoặc đã bao gồm VAT).

3.2. Sau khi nhận đủ hóa đơn hợp lệ và biên bản hoàn thành công việc có xác nhận của hai bên từ Bên B, Bên A tiến hành thanh toán ngay 100% cho Bên B.

3.3. Bên A thanh toán cho Bên B với phương thức trả trực tiếp bằng tiền mặt (bằng tiền đồng Việt Nam) hoặc thanh toán qua chuyển khoản:

– Tên tài khoản: …………………………………………………..

– Số tài khoản: ……………………………………………..

– Tại ngân hàng: ………………………………………

– Chi nhánh: ………………………………………

3.4. Trong trường hợp Bên A thanh toán chậm cho Bên B thì phải chịu mức phạt lãi suất chậm trả mà ngân hàng do Bên B chỉ định, đồng thời bồi thường thiệt hại do việc chậm thanh toán gây ra.

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ các Bên

4.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

– Yêu cầu Bên B thông báo chính xác thông tin, tình hình trong tiến trình bảo trì.

– Yêu cầu Bên B giữ bí mật thông tin có được trong quá trình thực hiện bảo trì.

– Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B gây thiệt hại cho Bên A.

– Cung cấp cho Bên B đầy đủ, nhanh chóng thông tin trong danh mục ………………..(tên thiết bị, máy móc, công trình)………………, về thời gian và địa điểm bảo trì.

– Tiếp nhận và tạo điều kiện hỗ trợ cho Bên B hoàn thành công việc.

– Thanh toán đầy đủ cho Bên B theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng.

4.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

– Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ, nhanh chóng thông tin trong danh mục ………………..(tên thiết bị, máy móc, công trình)………………, về thời gian và địa điểm bảo trì.

– Yêu cầu Bên A xác nhận các thông tin để đảm bảo tiến độ công việc.

– Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng.

– Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Bên A gây thiệt hại cho Bên B.

– Tiến hành bảo trì đúng theo yêu cầu về chất lượng, quy trình  ………………..(tên thiết bị, máy móc, công trình)………………trong danh mục theo thời gian và địa điểm bảo trì đã thỏa thuận.

– Chịu trách nhiệm về các ………………(tên phụ tùng, thiết bị, hạng mục)…………….thay thế/ nâng cấp hoặc về việc thực hiện những vấn đề/ công việc phát sinh sau khi đã có sự đồng ý và xác nhận của Bên A.

– Cung cấp đầy đủ hóa đơn hợp lệ và biên bản xác nhận hoàn thành công việc trước khi Bên A thanh toán.

Điều 5: Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm

– Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, các bên phải bồi thường thiệt hại do mình gây ra cho bên còn lại

– Mức bồi thường sẽ được tính theo thiệt hại thực tế và giá thị trường

– Một trong các bên nếu không thực hiện đúng theo những quy định của hợp đồng sẽ phải chịu phạt 8% giá trị của hợp đồng.

Điều 6: Hiệu lực Hợp đồng

6.1. Hợp đồng có hiệu lực từ thời điểm ……………………………………………………………………………

6.2. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng:

– Các bên thỏa thuận về việc chấm dứt hợp đồng;

– Các bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi một trong các bên không hoàn thành các nghĩa vụ phải làm;

– Khi các bên thực hiện công việc trái quy định của pháp luật;

Điều 7: Cam kết chung

– Trong trường hợp các Bên có tranh chấp về nội dung của Hợp đồng bảo trì thì các Bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong thời hạn … ngày, kể từ ngày một trong các Bên thông báo bằng văn bản cho bên kia mà tranh chấp đó không được thương lượng giải quyết thì một trong các bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.

– Trong trường hợp chấm dứt Hợp đồng, hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng sau ……………… ngày. Thời gian và địa điểm do các bên thỏa thuận.

– Hợp đồng này được lập thành … bản, bằng tiếng Việt có giá trị như nhau. Bên thuê giữ ….bản, bên cho thuê giữ … bản.

– Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh những vấn đề cần thỏa thuận, các bên có thể lập thêm phụ lục hợp đồng.


 
BÊN B (Ký tên, đóng dấu)
……………, ngày … tháng … năm 20…

BÊN A (Ký tên, đóng dấu)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

4. Hợp đồng dịch vụ bảo trì

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: …/…

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ BẢO TRÌ

Căn cứ:        

– Bộ luật dân sự 2015 và các văn bản hướng dẫn;

– Luật thương mại 2005 và các văn bản hướng dẫn;

– Nguyện vọng và ý chí các bên.

Hôm nay, ngày …, chúng tôi gồm:

A. Bên A (Bên cung cấp dịch vụ bảo trì)

Tên công ty:

– Địa chỉ:

– Số điện thoại:

– Mã số đăng ký doanh nghiệp:

– Người đại diện:                                      Chức vụ:

B. Bên B (Bên thuê dịch vụ)

Tên công ty:

– Địa chỉ:

– Số điện thoại:

– Mã số đăng ký doanh nghiệp:

– Người đại diện:                                      Chức vụ:

Trên cơ sở thỏa thuận bình đẳng, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng dịch vụ bảo trì với các nội dung sau:

Điều 1: Nội dung chính

Bên B thuê Bên A cung cấp dịch vụ bảo trì hệ thống máy móc, thiết bị tại văn phòng bao gồm:

STTThiết bịSố lượngNội dung bảo trìSố lượngĐơn giáGhi chú
       
    
       
    

Điều 2: Thực hiện hợp đồng

1. Trong thời gian 3 năm tính từ ngày Hợp đồng có hiệu lực, Bên A thực hiện kiểm tra định kỳ và bảo trì các loại máy móc, thiết bị được liệt kê tại Điều 1 Hợp đồng này định kỳ 2 lần/năm; thời gian cụ thể do hai bên thỏa thuận theo từng đợt bảo trì, nếu không có thỏa thuận thì ngày bảo trì mặc định là 1/6 và 1/12;

2. Trong mỗi dợt bảo trì, Bên A kiểm tra toàn bộ thiết bị máy móc và gửi danh sách những thiết bị máy móc cần bảo trì cùng nội dung bảo trì cho Bên B ký duyệt;

3. Máy móc, thiết bị được bảo trì theo đúng quy chuẩn của từng loại theo nhà sản xuất;

4. Bên A thông báo lại cho Bên B kết quả bảo trì, đánh giá tình trạng máy móc thiết bị tính đến thời điểm lần cuối cùng bảo trì kèm theo theo lưu ý, hướng dẫn nếu có sau mỗi lần bảo trì.

Điều 3: Chi phí và thanh toán

1. Chi phí bảo trì được tính theo số lượng và đơn giá tại Điều 1 Hợp đồng này, Bên B thanh toán 100% phí bảo trì cho Bên A sau khi nhận được biên bản bản giao;

2. Chi phí đã bao gồm … và chưa bao gồm …;

3. Phương thức thanh toán:

4. Các trường hợp chậm thanh toán sẽ phải chịu mức lãi suất theo Ngân hàng nhà nước tính trên số tiền chậm trả và thời gian chậm trả.

Điều 4: Nghĩa vụ của Bên A

1. Tiến hành bảo trì máy móc, thiết bị theo đúng nội dung đã thỏa thuận;

2. Chỉ thực hiện bảo trì phần cứng máy móc, thiết bị, không được tự ý tìm kiếm thông tin, dữ liệu chứa trong máy móc, thiết bị mà chưa có sự cho phép của Bên B;

3. Cam kết không tiết lộ cho bên thứ ba về thông tin trong máy móc, thiết bị do Bên A tình cờ biết được trong quá trình bảo trì;

4. Chịu trách nhiệm về các vấn đề phát sinh với máy móc, thiết bọ bảo trì mà nguyên nhân là do lỗi của Bên A;

5. Các nghĩ vụ khác theo hợp đồng.

Điều 5: Nghĩ vụ của Bên B

1. Phối hợp, tạo điều kiện cho Bên A thực hiện công việc;

2. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên A;

3. Tuân theo các lưu ý, chỉ dẫn nếu có của Bên A đối với việc sử dụng và vận hành với máy móc, thiết bị; hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu thực hiện khác với hướng dẫn của Bên A dẫn đến tình trạng hư hỏng của máy móc, thiết bị;

4. Các nghĩa vụ khác theo hợp đồng.

Điều 6: Điều khoản giải quyết tranh chấp

1. Mọi vấn đề phát sinh liên quan đến hợp đồng mà hai bên không thống nhất cách giải quyết thì được xem là tranh chấp và sẽ được giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải không quá 03 (ba) lần;

2. Nếu quá 03 (ba) lần mà hai bên vẫn không đạt được thỏa thuận chung, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết trước tòa án.

Điều 7: Trường hợp bất khả kháng

1. Mọi sự kiện phát sinh nằm ngoài ý chí chủ quan của hai bên và không bên nào có thể lường trước và không thể khắc phục được bằng mọi biện pháp và khả năng cho phép bao gồm: chiến tranh, tai nạn, nội chiến, đình công, cấm vận, thiên tai …. được xem là sự kiện bất khả kháng;

2. Nếu một trong hai bên vì sự kiện bất khả kháng mà không thể tiếp tục thực hiện hoặc thực hiện không đúng hợp đồng thì không bị truy cứu các trách nhiệm phạt vi phạm và bồi thường hợp đồng;

3. Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp sự kiện phải thông báo ngay bằng văn bản cho bên còn lại trong khoảng thời gian … ngày kể từ ngày biết có sự kiện bất khả kháng xảy ra và phải áp dụng mọi biện pháp ngăn chặn trong khả năng để khắc phục thiệt hại;

4. Trong trường hợp bên gặp sự kiện bất khả kháng vi phạm hợp đồng do sự kiện bất khả kháng mà không thực hiện thủ tục thông báo như đã nêu trên hoặc không áp dụng các biện pháp ngăn chặn, khắc phục thiệt hại thì vẫn phải chịu trách nhiệm do vi phạm hợp đồng được quy định tại hợp đồng này.

Điều 8: Phạt vi phạm và bồi thường

1. Một trong các bên nếu vi phạm các điều khoản của hợp đồng thì áp dụng các mức phạt vi phạm với mức …VNĐ;

2. Bất kỳ bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia thì sẽ chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra;

3. Thời hạn thanh toán tiền phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại là sau 30 ngày, kể từ ngày bên vi phạm nhận được văn bản thông báo về tiền phạt hợp đồng, bồi thường thiệt hại từ bên bị vi phạm.

Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Điều 9: Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng tạm ngừng hiệu lực trong các trường hợp sau:

2. Hợp đồng chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

Điều 10: Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực tính từ thời điểm ký;

2. Hợp đồng bao gồm … trang, được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191