Hợp đồng thi công M&E

Trong xây dựng công trình, bên cạnh phần xây dựng thô, xây dựng hoàn thiện, nội thất thì M&E là một phần quan trọng và thiết yếu. Hợp đồng thi công M&E là những thoả thuận giữa chủ đầu tư và nhà thầu trong việc thi công hê thống cơ – điện của công trình, bao gồm những điều khoản cơ bản sau:

Mẫu Hợp đồng thi công M&E

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________________

………., ngày … tháng …. năm …

HỢP ĐỒNG THI CÔNG M&E
(V/v: thi công lắp đặt hệ thống Cơ – Điện)
Số …./….

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2014;
  • Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006;
  • Căn cứ Luật xây dựng năm 2014;
  • Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình;
  • Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
  • Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều Luật tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
  • Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BXD của Bộ xây dựng hướng dẫn hợp đồng thi công xây dựng công trình;
  • Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BXD hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
  • Căn cứ Hồ sơ thiết kế cơ điện ………………………………. và đã được Bên A phê duyệt .
  • Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.

A/ CHỦ ĐẦU TƯ (BÊN A)

CÔNG TY……………………………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………….
Điện thoại:……………………. Fax:………………………..
Đại diện: Ông/Bà…………………. Chức vụ:…………….

B/ NHÀ THẦU (BÊN B)

CÔNG TY……………………………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………….
Điện thoại:……………………. Fax:……………………………..
Đại diện: Ông/Bà…………………. Chức vụ:………………..

Hai bên cùng thoả thuận và ký kết hợp đồng thi công hệ thống cơ – điện M&E (sau đây gọi chung là “Hợp đồng”) bao gồm những điều khoản sau:

ĐIỀU 1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC

  • Bên A giao và bên B nhận thực hiện thi công hệ thống M&E cho công trình………………………. theo đúng Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã cung cấp cho Nhà thầu cùng các tài liệu chỉ dẫn kèm theo, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, dự toán thi công do Nhà thầu lập bao gồm hạng mục Hệ thống M&E.
  • Bên B đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, giá thành, an toàn và vệ sinh môi trường cùng với các thoả thuận khác trong hợp đồng.
  • Địa điểm công trình:……………………………………………………………………………………
  • Quy mô:……………………………………………………………………………………………………
  • Đặc điểm hiện trạng:…………………………………………………………………………………..

ĐIỀU 2. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

2.1 Ngày thi công…………………………………….
Bên B bắt đầu tiến hành thi công trong vòng … ngày kể từ ngày Chủ đầu tư bàn giao mặt bằng công trình.

2.2 Tiến độ thực hiện

  • Thời gian hoàn thành dự kiến:……………………………………… Thòi gian hoàn thành hợp đồng không bao gồm thi công khối lượng phát sinh (nếu có), tạm dừng thi công do Chủ đầu tư thay đổi thiết kế,…….
  • Căn cứ vào thời gian hoàn thành hạng mục, Bên B thực hiện theo tiến độ thi công và nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng.
  • Bên B phải thông báo cho Bên A về các tình huống cụ thể có thể xảy ra trong tương lai có tác động xấu hoặc làm chậm việc thi công công trình hay làm tăng giá Hợp đồng. 

ĐIỀU 3. GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN

3.1 Giá trị hợp đồng
– Giá trị hợp đồng là:…………………………….. (đã bao gồm 10% VAT)
(Bằng chữ:………………………………….)
– Hình thức hợp đồng:……………………..
– Giá trị thi công cụ thể sẽ có 1 phụ lục hợp đồng đi kèm quy định rõ đơn giá, chủng loại và mẫu các loại vật tư, trang thiết bị.
– Giá trị hợp đồng trên đã bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện công việc theo Hợp đồng.

3.2 Thanh toán

– Sau khi ký hợp đồng, phụ lục hợp đồng của hạng mục, trong vòng … ngày Bên A tạm ứng cho bên B số tiền bằng …..% giá trị của phụ lục hợp đồng, tương ứng số tiền …..

– Bên A thanh toán cho bên B trong vòng …… ngày kể từ khi hồ sơ thanh toán hợp lệ của Nhà thầu được Bên A chấp thuận.

– Loại tiền thanh toán:……………………………………………

– Hình thức thanh toán:…………………………………………..

ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN

4.1 Quyền và nghĩa vụ bên A

  • Sau khi ký Hợp đồng trong vòng … ngày Bên A có trách nhiệm cung cấp cho bên B bản vẽ thiết kế thi công (trong trường hợp bên A cung cấp bản vẽ thi công chậm thì bên B được gia hạn tiến độ thi công), biên bản bàn giao mặt bằng thi công và các tài liệu có liên quan đến việc thi công xây dựng công trình,….. cũng như tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B triển khai thi công.
  • Thực hiện đầy đủ các cam kết về thanh toán cho Bên B đúng thời hạn.
  • Khi có yêu cầu sửa đổi, bổ sung thiết kế, Bên A báo cho Bên B biết trước ít nhất … ngày bằng văn bản.
  • Bên A có nghĩa vụ thanh toán cho bên B các vật tư, trang thiết bị đã mua để thi công theo thiết kế nhưng không được sử dụng do không có mặt bằng thi công hoặc do thay đổi thiết kế hoặc theo yêu cầu của bên A, đơn giá thanh toán theo báo giá của nhà sản xuất. Tuy nhiên, trong mọi trường hợp các vật tư, trang thiết bị này phải được sự đồng ý của bên A.

4.2 Quyền và nghĩa vụ bên B

  • Bên B phải thi công xây dựng công trình đúng thiết kế đã phê duyệt, quy chuẩn, quy phạm của ngành xây dựng, tiêu chuẩn về Hệ thống M&E hiện hành, bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ;
  • Bên B phải lập báo cáo thi công theo quy định của Hợp đồng.
  • Có hệ thống quản lý chất lượng phù hợp và thiết lập hồ sơ quản lý chất lượng công trình;
  • Chịu trách nhiệm về chất lượng, nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản phẩm xây dựng sử dụng vào thi công xây dựng công trình theo tiêu chuẩn được công bố áp dụng và các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, đáp ứng được yêu cầu của thiết kế;
  • Cung cấp cho bên A đầy đủ thông tin, tài liệu liên quan tới sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và pháp luật khác có liên quan; đảm bảo quy định về nhãn mác sản phẩm, hàng hóa.
  • Bên B phải mua bảo hiểm cho toàn bộ cán bộ nhân viên của Bên thi công và chịu trách nhiệm toàn bộ đối với các tai nạn lao động (nếu có) xảy ra trong quá trình thi công;
  • Bên B phải chịu trách nhiệm sửa chữa, giải quyết, bồi thường … nếu làm hư hỏng các tuyến đường vận chuyển, các ảnh hưởng xấu khác thiệt hại đến nhà dân xung quanh công trường thi công;
  • Bên B có trách nhiệm làm việc với các cơ quan chức năng để giải quyết các vấn đề liên quan đến thi công.
  • Bên B chịu trách nhiệm giải quyết toàn bộ các khiếu nại có thể phát sinh từ việc thực hiện thi công của bên B;
  • Bên B  không được tự ý chuyển nhượng hợp đồng cho đơn vị khác khi chưa có sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên A.
  • Bồi thường thiệt hại khi vi phạm hợp đồng, sử dụng vật liệu không đúng chủng loại, không bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt, thi công không bảo đảm chất lượng, gây ô nhiễm môi trường và hành vi vi phạm khác do mình gây ra;
  • Các quyền và nghĩa vụ khác được pháp luật quy định.

ĐIỀU 5. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ

– Bên B thi công xây dựng phải thực hiện các biện pháp đảm an toàn cho người và công trình. Nếu để xảy ra sự cố phải chịu trách nhiệm giải quyết, bồi thường. 

– Các Bên có liên quan phải thường xuyên kiểm tra giám sát công tác an toàn lao động trên công trường. Khi phát hiện có vi phạm về an toàn lao động thì phải đình chỉ thi công xây dựng.

– Bên B thi công xây dựng có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về an toàn lao động cho người lao động của mình.

– Khi có sự cố về an toàn lao động, Bên B và các Bên có liên quan có trách nhiệm tổ chức xử lý và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động theo quy định của pháp luật đồng thời Bên B phải chịu trách nhiệm khắc phục và bồi thường những thiệt hại do Bên B không bảo đảm an toàn lao động gây ra.

– Phòng chống cháy nổ: Các Bên tham gia Hợp đồng xây dựng phải tuân thủ các quy định của nhà nước về phòng chống cháy nổ.

ĐIỀU 6. KIỂM ĐỊNH, NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH

– Bên B tiến hành các cuộc kiểm định công trình. Trong vòng …. ngày, bên B sẽ thông báo cho bên A ngày sẵn sàng kiểm định và tiến hành sau … ngày kể từ ngày thông báo.

-Khi xem xét kết quả cuộc kiểm định khi hoàn thành, Bên A xem xét và đánh giá công trình dựa theo yêu cầu mà bên A đặt ra

– Trường hợp hệ thống không đạt yêu cầu, bên A có quyền yêu cầu bên B tiếp tục tiến hành kiểm định lại hoặc yêu cầu bên B cũng cấp Biên bản nghiệm thu công trình.

ĐIỀU 7 BẢO HIỂM VÀ BẢO HÀNH

7.1 Bảo hiểm

– Bên A mua bảo hiểm công trình trong phạm vi trách nhiệm của bên A
– Bên B phải thực hiện mua bảo hiểm đối với các máy móc, thiết bị, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp theo đúng quy định của pháp luật và bảo hiểm đối với Bên thứ 3.

7.2 Bảo hành

– Thời hạn bảo hành hệ thống là …. tháng kể từ ngày nghiệm thu công trình hoàn thành.
– Trong thời gian bảo hành công trình nếu công trình có hư hỏng, sai sót,…. do lỗi của Bên B thi công không đúng kỹ thuật và không đảm bảo chất lượng gây ra thì Bên B phải sửa chữa và phải chịu mọi phí tổn mà không được Bên A thanh toán thêm bất cứ một khoản tiền nào.

Công tác sửa chữa được tiến hành sau …………. kể từ ngày bên A có thông báo hư hỏng

ĐIỀU 8. BẤT KHẢ KHÁNG

Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng nhân công. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
– Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra
– Thông báo ngay cho bên kia về sự bất khả kháng, thời gian trong vòng 07 ngày sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng
Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình.

ĐIỀU 9. PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Trong thời gian … ngày kể từ khi ký kết hợp đồng và bên A cung cấp hồ sơ thiết kế, nếu Bên B không tiến hành thi công thì phải chịu mức phạt là ……../ngày nhưng số ngày bị phạt không quá 10 ngày. Nếu quá thời hạn trên thì Bên A có quyền đơn phương hủy bỏ Hợp đồng. Bên B phải hoàn trả lại bên A số tiền bên A đã tạm ứng, bên B phải chịu trách nhiệm bồi thường các thiệt hại phát sinh cho bên A (nếu có).

Chậm trễ tiến độ hoàn thành hợp đồng theo cam kết Bên B sẽ bị phạt tiền với giá trị 0,1% tổng giá trị Hợp đồng

Trong các trường hợp Bên B vi phạm bất kỳ điều khoản nào trong Hợp đồng này mặc dù đã được thông báo nhắc nhở của Bên A bằng văn bản nhưng Bên B không khắc phục thì Bên A được quyền phạt vi phạm 6% giá trị Hợp đồng, yêu cầu Bên B bồi thường tất cả các thiệt hại trực tiếp gây ra cho Bên A và Bên thứ ba, và Bên A được quyền chấm dứt Hợp đồng.

Trường hơp Bên A vi phạm nghĩa vụ thanh toán cho bên A sau …… ngày thì phải chịu lãi suất phạt ……. Thời gian tính lãi kể từ ngày quá hạn đến ngày thanh toán.

ĐIỀU 10. TẠM NGỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

10.1 Tạm ngừng hợp đồng
– Do trường hợp bất khả kháng
– Do bên A chậm thanh toán cho bên B quá …….. kể từ khi bên A nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp lệ.
– Khi hai bên có thoả thuận.

10.2 Chấm dứt hợp đồng
– Do sự kiện bất khả kháng
– Bên A chậm thanh toán cho bên B quá …….. kể từ khi bên A nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp lệ.
– Khi hai bên có thoả thuận.

ĐIỀU 11. ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG

11.1 Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này được thực hiện ….lần và phải được lập thành văn bản. Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.

11.2 Hợp đồng được thanh lý trong trường hợp:

  • Các Bên hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng đã ký;
  • Hợp đồng bị chấm dứt.
  • Việc thanh lý Hợp đồng phải được hoàn tất trong thời hạn… ngày kể từ ngày các Bên tham gia Hợp đồng hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng

11.3 Các bên cam kết thực hiện trung thực, đúng và đầy đủ các quyền và nghĩa vụ được quy định trong Hợp đồng.

ĐIỀU 12. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …… tháng ….. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ………

– Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.

– Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.

BÊN A BÊN B
(ký và ghi rõ họ tên)(ký và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191