Hợp đồng dịch vụ thoát nước

Hợp đồng dịch vụ thoát nước là thoả thuận được ký kết giữa đơn vị thoát nước với hộ thoát nước (trừ hộ gia đình) xả nước thải vào hệ thống thoát nước.

CÔNG TY/ DOANH NGHIỆPCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……., ngày…tháng…năm….

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC

Số:…/…..

– Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2020;

– Căn cứ Luật Thương mại 2005;

– Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường 2014;

– Căn cứ Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD về Nghị định về thoát nước và xử lý nước thải;

– Căn cứ Thông tư 02/2015/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;

– Căn cứ Quyết định số …/…/QĐ-UBND ngày …/…/… của Uỷ ban nhân dân tỉnh ……… về Quy định mức thu và lộ trình thu phí nước thải trên địa bàn tỉnh ……….;

– Căn cứ Bộ quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thoát nước;

– Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về thoát nước;

– Căn cứ các quy đinh liên quan khác;

– Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.

Hôm nay, ngày…tháng…năm…. tại địa chỉ ………………………………………

Chúng tôi gồm:

1. BÊN A ( BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ):

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): …………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: …………………………………………………………………….

2. BÊN B (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ):

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): …………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: …………………………………………………………………….

Hoặc:

Ông/ Bà:………………………………………..…Giới tính: ………………………

Sinh ngày:……………..Dân tộc:………………..Quốc tịch:………………………

CMND/CCCD số:…………………………………………………………………..

Ngày cấp:………………Nơi cấp:…………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………

Địa chỉ hiện tại:………………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:…………………………..…Email:…………………………

Sau khi bàn bạc, chúng tôi đã thống nhất thành lập hợp đồng dịch vụ thoát nước (từ giờ gọi tắt là “hợp đồng”) với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG

Bên A là công ty cung cấp dịch vụ thoát nước tỉnh ………. Bên B có nhu cầu sử dụng dịch vụ của bên B. Do đó, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng này với nội dung sau:

1. Khu vực thoát nước:……………………………………………………………..

2. Điểm đầu nối:

– Vị trí đầu nối vào:……………………………………………………………….

– Địa chỉ:

Số nhà: ……… , Hẻm/Tổ ………………… , Đường …………………………………………..

Khu phố/ấp:……………., Phường/Xã:……………….Thành phố:……………….

3. Nội dung công việc: Quản lý, duy trì vận hành hệ thống thoát nước, thường xuyên nạo vét theo định kỳ và đột xuất, xử lý khai thông cục bộ tình trạng ngập úng do mưa bão và các sự cố gây ra, cải thiện vệ sinh môi trường thoát nước khu vực trên.

ĐIỀU 2: KHỐI LƯỢNG NƯỚC THẢI

Bên A đồng ý tính khối lượng nước thải cho bên B cụ thể sau:

1. Lượng nước thải sinh hoạt:

– Tổng số nhân khẩu: …/người

– Khối lượng nước thải: …người x 4m3/người/tháng = …m3/tháng

2. Lượng nước thải khác:

– Có đồng hồ thoát nước

– Khối lượng nước thải thu phí khoán: …m3/tháng

ĐIỀU 3: CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI

1. Nước thải sinh hoạt từ các hộ thoát nước xả vào hệ thống thoát nước đô thị phải đảm bảo các quy chuẩn nước xả thải theo quy định.

2. Đối với các loại nước thải khác, các hộ thoát nước phải thu gom và có hệ thống xử lý nước thải cục bộ bảo đảm quy chuẩn cho phép trước khi xả vào điểm đấu nối. Bên A có trách nhiệm tổ chức kiểm soát việc xả thải của các hộ thoát nước vào hệ thống thoát nước do mình quản lý đảm bảo các quy chuẩn quy định.

ĐIỀU 4: THANH TOÁN

1. Bên A cung cấp dịch vụ thoát nước cho bên B với mức phí là …đồng/m3.

2. Mức phí thoát nước sẽ thay đổi khi có quyết định điều chỉnh của UBND tỉnh…..

3. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thu phí thoát nước đối với bên B vào ngày … hàng tháng.

4. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản/ Tiền mặt

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

1. Quyền của bên A:

– Bên A có quyền thu phí thoát nước xả nước thải vào hệ thống thoát nước của bên B;

– Bên A có quyền ngừng cấp nước nếu bên B không thực hiện nghĩa vụ thanh toán phí thoát nước hoặc tự ý thay đổi, sửa chữa hệ thống thoát nước, vi phạm các quy định về thoát nước;

– Đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyển xem xét sửa đổi, bổ sung các quy phạm, quy chuẩn, định mức kinh tế kỹ thuật có liên quan đến hoạt động thoát nước;

– Bên A được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.

2. Nghĩa vụ của bên A:

– Tuân thủ các quy trình, quy phạm về xử lý thoát nước; xử lý sự cố, khôi phục việc thoát nước;

– Thiết lập cơ sở dữ liệu bên B vào hệ thống thoát nước do mình quản lý; phối hợp với đơn vị cấp nước hoặc trực tiếp tổ chức thu phí thoát nước theo quy định;

– Thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

– Cung cấp thông tin thoả thuận đấu nối cho bên B;

– Bảo đảm duy trì ổn định dịch vụ thoát nước theo quy định;

– Cung cấp các dịch vụ thoát nước cho bên B cả về chất lượng và số lượng;

– Tiếp nhận và giải quyết các đơn yêu cầu về dịch vụ thoát nước của bên B;

– Giải quyết các khiếu nại về dịch vụ thoát nước, bảo đảm sự hài lòng của bên B.

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

1. Quyền của bên B:

– Bên B sẽ được cung cấp dịch vụ thoát nước theo quy định của pháp luật;

– Bên B yêu cầu đơn vị thoát nước kịp thời khắc phục khi có sự cố xảy ra;

– Bên B có quyền khiếu nại, tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật về thoát nước của bên B;

– Bên B được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.

2. Nghĩa vụ của bên B:

– Thanh toán phí thoát nước đầy đủ, đúng thời hạn;

– Xả nước thải vào hệ thống thoát nước đúng quy định, quy chuẩn;

– Thông báo kịp thời cho bên A khi thấy các hiện tượng bất thường có thể gây sự cố đối với hệ thống thoát nước;

– Đấu nối hệ thống thoát nước của công trình vào hệ thống thoát nước chung đúng các quy định của thoả thuận đấu nối;

– Bồi thường khi gây thiệt hại cho các bên liên quan theo quy định của pháp luật;

– Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Các bên thỏa thuận các trường hợp chấm dứt hợp đồng như sau :

Các bên thỏa thuận các trường hợp chấm dứt hợp đồng như sau :

1. Khi Bên B thay đổi chỗ ở hoặc phát sinh các vấn đề liên quan cần chấm dứt hợp đồng.

2. Những trường hợp bất khả kháng như chiến tranh, hành động khủng bố nổi loạn, cháy nổ, thiên tai, đình công, bãi công… ;

3. Những trường hợp chấm dứt hợp đồng khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

4. Bên A thông báo cho bên B (hoặc ngược lại) trước … ngày về quyết định chấm dứt hợp đồng . Hai bên sẽ hoàn thành nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng

ĐIỀU 8: SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG

Các bên nhất trí hợp đồng có thể sẽ được sửa đổi trong các trường hợp: có sự thay đổi các cơ sở pháp lý, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, phạm vi công việc… và quy định các nguyên tắc, trình tự thủ tục, thẩm quyền phê duyệt sửa đổi hợp đồng.

ĐIỀU 9: MỨC PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG

1. Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng thì bên còn lại có các quyền yêu cầu bồi thường và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm.

2. Trường hợp bên A vi phạm nghĩa vụ cung cấp dịch vụ thì phải bồi thường cho bên còn lại …% phần nghĩa vụ bên A vi phạm.

3. Trường hợp bên B vi phạm nghĩa vụ thanh toán thì phải bồi thường cho bên còn lại …% mức thanh toán bên B vi phạm.

ĐIỀU 10: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

1. Trong trường hợp pháp sinh tranh chấp, hai bên ưu tiên áp dụng giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng, hòa giải.

2. Nếu sau hòa giải, hai bên vẫn không thể thỏa thuận thì một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa vấn đề tranh chấp ra Tòa án ………….. để giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 11: ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG

1. Hợp đồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2. Hợp đồng có hiệu lực bắt đầu từ thời điểm các bên ký kết.

3. Các bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản và nghĩa vụ đã nêu trong hợp đồng trên cơ sở tôn trọng pháp luật Nhà nước.

4. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có gì vướng mắc, hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc thống nhất và tìm biện pháp giải quyết trên tinh thần hợp tác tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được làm bằng văn bản và có chữ ký của hai bên. Các phụ lục là phần không tách rời của hợp đồng.

5. Hợp đồng này gồm …. trang được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

Hai bên đã cùng nhau đọc lại hợp đồng, thống nhất với nội dung trên và đồng ý ký tên./.

CHỮ KÝ CÁC BÊN

BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên)
BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191