Mẫu hợp đồng vận chuyển hàng hoá quốc tế

Vận chuyển hàng hóa quốc tế là vận chuyển hàng hoá từ nước này qua nước khác trong mua bán hàng hoá quốc tế. Hợp đồng vận chuyển hàng hoá quốc tế là sự thoả thuận và cam kết giữa các bên, trong đó quy định các quyền và nghĩa vụ của bên vận chuyển và bên thuê vận chuyển bên. Đồng thời đây cũng là cơ sở để các bên giải quyết các tranh chấp phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hoá.

Hợp đồng vận chuyển hàng hoá quốc tế

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________

.………….., ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN
(V/v: vận chuyển hàng hoá quốc tế)

Số: …. / …..

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2014;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ Luật quản lý ngoại thương năm 2017;
  • Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP quy định về xuất xứ hàng hoá;
  • Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP quy định chi tiết Luật quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hoá;
  • Căn cứ Nghị định 12/2006/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
  • Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BCT quy định về xuất xứ hàng hoá.
  • Căn cứ Quyết định 2106/QĐ-GTVT về thể lệ bốc dỡ giao nhận bảo quản hàng hoá tại cảng Việt Nam;
  • Căn cứ hợp đồng mua bán hàng hoá số ….. giữa ……………………. và …………………………

A/ BÊN VẬN CHUYỂN (BÊN A)
– Công ty……………………………………………………………………………………………………..
– Trụ sở chính………………………………………………………………………………………………
– Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………….
– Đại diện: Ông/Bà…………………………….. Chức vụ:…………………………….
– Số điện thoại:…………………………………………………………………………………………….
– Số tài khoản:…………………………… Ngân hàng:………………. Chi nhánh:…………….

B/ BÊN THUÊ VẬN CHUYỂN (BÊN B)
– Công ty……………………………………………………………………………………………………..
– Trụ sở chính………………………………………………………………………………………………
– Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………….
– Đại diện: Ông/Bà…………………………….. Chức vụ:…………………………………………..
– Số điện thoại:…………………………………………………………………………………………….
– Số tài khoản:…………………………… Ngân hàng:………………. Chi nhánh:……………..

Hai bên thống nhất thoả thuận và ký kết hợp đồng vận chuyển với các điều khoản sau:

ĐIỀU 1. HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN
Bên B thuê bên A thực hiện việc vận chuyển quốc tế hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường biển với các loại hàng hoá sau:
1.1 Danh mục hàng hoá

STTTên hàng hoáXuất xứSLKLĐơn giáThành tiềnGhi chú

1.2 Tính chất hàng hoá
Bên A cần lưu ý bảo đảm những loại hàng sau:
– Hàng cần giữ tươi sống:……………………………………………………
– Hàng cần bảo quản:………………………………………………………….
– Hàng nguy điểm cần che đậy hoặc để riêng:……………………….
– Hàng dễ vỡ:…………………………………………………………………….
1.3 Đơn vị tính đơn giá cước
…………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 2. PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN
2.1 Hình thức vận chuyển
– Vận chuyển bằng đường tàu biển
– Đặc điểm yêu cầu: có đầy đủ mái che, điều kiện về đông lạnh, dụng cụ che chắn,…..
– Số lượng phương tiện vận chuyển:………………………………………………………..
2.2 Thời gian giao nhận hàng
– ………………………………………………………………………………………………………….
2.3 Địa điểm giao hàng và nhận hàng
– Bên A giao hàng từ cảng đi…………….. và bên B nhận hàng tại cảng đến. ………..
– Đại diện nhận hàng của bên B: Ông/Bà……………………. Chức vụ:…………………..
2.4 Phương thức giao nhận
– Hàng hoá được sắp xếp trong ……. container và bên B nhận hàng theo phương thức nguyên container.
ĐIỀU 3. CHI PHÍ VÀ THANH TOÁN
3.1 Cước phí chính
Cước phí chính bên B phải thanh toán cho bên A bao gồm:…………………………
Tổng cộng cước phí chính là:……………………………………………………………………
3.2 Phụ phí vận tải
– Cước qua phà:…
– Chi phí chuyển tải:…
– Phí tổn vật dụng chèn lót:…
– Lệ phí bến đỗ phương tiện:…
– Phụ phí biến động giá nhiên liệu:…
– Phí kê khai hải quan:…
– Kê khai giá trị hàng hoá:…
– Phụ phí giao hàng tại cảng đến:…
– Hoa tiêu phí:…
Tổng cộng phụ phí vận tải:……………………………………
Tổng cộng cước phí:……………………………………………
3.3 Phương thức thanh toán
Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức:…………………….
Loại tiền:………………………………………………………………………
Thời điểm thanh toán:…………………………………………………….
Địa điểm thanh toán:………………………………………………………
Số tiền đặt cọc:………………………………………………………………
ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

4.1 Quyền và nghĩa vụ của bên A
– Kiểm tra sự xác thực của hàng hoá, của vận đơn hoặc chứng từ vận chuyển tương đương; có quyền từ chối vận chuyển hàng hoá không đúng với loại hàng hoá đã thoả thuận hoặc hàng hoá bị cấm.
– Yêu cầu bên B thanh toán cước phí vận chuyển đầy đủ và đúng hạn
– Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại trong trường hợp lỗi của bên B gây ảnh hưởng và thiệt hại trực tiếp đến bên A.
– Có trách nhiệm bảo đảm vận chuyển hàng hoá đầy đủ, an toàn đến địa điểm đã định, theo đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng và giao đúng người có quyền nhận theo chỉ định của bên B
– Bên A chịu trách nhiệm chi trả các chi phí ngoài các chi phí được quy định tại Điều 3 do bên B chi trả
– Có trách nhiệm chuẩn bị bộ chứng từ xuất nhập khẩu cho lô hàng
– Có trách nhiệm thuê hoặc thực hiện việc bốc dỡ hàng hoá cho bên B. Thời gian xếp dỡ:……………………………………….. Chi phí xếp dỡ do bên A chi trả
– Chịu trách nhiệm về những hư hỏng, mất mát xảy ra đối với hàng hoá trong quá trình vận chuyển mà do lỗi của bên A gây ra
– Hoàn tất các thủ tục và quy trình xuất nhập khẩu hàng hoá cho bên B

4.2 Quyền và nghĩa vụ của bên B
– Yêu cầu bên vận chuyển chuyên chở hàng hoá đến đúng địa điểm, thời hạn và đúng quy cách, phương thức theo thoả thuận
– Yêu cầu bên vận chuyển bồi thường thiệt hại trong các trường hợp bên A gây ra thiệt hại trực tiếp cho lô hàng.
– Có nghĩa vụ trả đầy đủ và đúng hạn tiền cước phí như đã thoả thuận
– Đảm bảo và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp và hợp lệ của hàng hoá
– Chịu trách nhiệm mua bảo hiểm hàng hoá.
– Có trách nhiệm cung cấp cho bên A đầy đủ thông tin về số lượng và khối lượng hàng hoá
– Chịu trách nhiệm về những thiệt hại gây ra xuất phát từ lỗi đóng gói, biện pháp bảo đảm an toàn trong quá trình vận chuyển.

ĐIỀU 5. PHẠT VI PHẠM
1. Bên nào vi phạm hợp đồng, một mặt phải trả cho bên bị vi phạm tiền phạt vi phạm hợp đồng, mặt khác nếu có thiệt hại xảy ra do lỗi vi phạm hợp đồng dẫn đến như mất mát, hư hỏng, tài sản phải chi phí để ngăn chặn hạn chế thiệt hại do vi phạm gây ra, tiền phạt do vi phạm hợp đồng khác và tiền bồi thường thiệt hại mà bên bị vi phạm đã phải trả cho bên thứ ba là hậu quả trực tiếp của sự vi phạm này gây ra.
2. Trường hợp hàng hóa mất mát do lỗi của bên A thì:
– Nếu bên A làm mất mát một phần hàng hoá và bên B có thể bù đắp được thì bên A phải trả chi phí cho phần mất mát đó.
– Nếu bên A làm mất mát hoàn toàn hàng hoá thì bên A có nghĩa vụ bồi thường theo giá trị đã khai trong giấy vận chuyển theo thoả thuận hai bên;
– Hoặc theo mức do hai bên thỏa thuận.
3. Trường hợp một trong hai bên vi phạm nghĩa vụ thời gian giao nhận thì phải bồi thường cho bên còn lại …% giá trị hợp đồng.
4. Trường hợp một trong hai bên vi phạm nghĩa vụ thanh toán thì phải bồi thường cho bên còn lại …% giá trị hợp đồng.

ĐIỀU 6. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
6.1 Trường hợp một trong các bên vi phạm hợp đồng do sự kiện bất khả kháng, bên vi phạm không phải chịu trách nhiệm về những vi phạm nếu bên vi phạm đã:
– Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đã ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra;
– Thông báo sự kiện bất khả kháng và gửi kèm theo các bằng chứng xác nhận về sự kiện bất khả kháng ngay cho Bên kia trong vòng 07 ngày kể từ ngày sự kiện bất khả kháng xảy ra hoặc từ ngày biết được sự kiện bất khả kháng.
6.2 Trong trường hợp một trong các bên không thể thực hiện được các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng do sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện các nghĩa vụ theo Hợp đồng sẽ được kéo dài tối thiểu bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng.
6.3 Khi sự kiện bất khả kháng chấm dứt, Bên vi phạm phải thông báo ngay cho Bên bị vi phạm biết. Nếu bên vi phạm không thông báo hoặc thông báo không kịp thời cho bên bị vi phạm thì bên vi phạm vẫn phải chịu trách nhiệm về những vi phạm và phải bồi thường thiệt hại cho bên bị vi phạm.

Điều 7. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này sẽ chấm dứt tại một trong Gcác trường hợp sau:
– Khi hoạt động giao nhận và quá trình thanh toán hoàn tất;
– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;
– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;
– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;
– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.

ĐIỀU 8. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Các bên cam kết cùng nhau thực hiện hợp đồng. Nếu trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc các bên sẽ trao đổi trên tinh thần hợp tác, trường hợp hai bên không thỏa thuận được thì việc tranh chấp sẽ được phán quyết bởi tòa án.

ĐIỀU 9. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ……… tháng ……… năm ………… đến ngày ……… tháng …….. năm …………
Hai bên sẽ họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng vận chuyển hàng hóa này vào ngày ………. tháng ………. năm.
Hợp đồng được lập thành ……….bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

BÊN A BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên)(Ký và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191