Hợp đồng thông tin tuyên truyền

Hợp đồng thông tin tuyên truyền là văn bản được cá nhân, tổ chức sử dụng để ghi nhận sự thỏa thuận giữa các bên, trong đó, bên cung ứng dịch vụ (bên thực hiện việc thông tin tuyên truyền) sẽ thực hiện công việc thông tin, tuyên truyền sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ của bên sử dụng dịch vụ (bên có nhu cầu được quảng cáo sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ) qua các phương tiện truyền thông, và bên sử dụng dịch vụ phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ.

Mẫu Hợp đồng thông tin tuyên truyền

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà nội, ngày …tháng…năm…

HỢP ĐỒNG THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN

Số: …./HĐTTTT –

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ Luật Báo chí năm 2016;
  • ………………………………….
  • Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.

Hôm nay, tại địa chỉ: ………………., ngày……tháng …..năm….. chúng tôi gồm:

BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ (BÊN A):

Ông/bà:………………………………………. Sinh ngày: ………………………………..

Số CMND/CCCD:……………….. Cấp ngày….tháng….năm….. Do……………

Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………..

Nơi ở hiện tại:………………………………………………………………………………..

Số điện thoại:………………………………………………………………………………….

(Nếu là công ty thì cung cấp thông tin sau:

Công ty: ………………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………

Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…….cấp ngày ….tháng…..năm….

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………….

Số điện thoại:  …………………….     Số Fax/email (nếu có):   …………………….

Người Đại diện theo pháp luật: Ông/bà:   …………………………………………….

Căn cứ đại diện: ………………………………………………………………………………

Số tài khoản: …………….chi nhánh………………..- Ngân hàng…………………..)

Và:

BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (BÊN B):

Công ty: ………………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………

Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…….cấp ngày ….tháng…..năm….

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………….

Số điện thoại:  …………………….     Số Fax/email (nếu có):   …………………….

Người Đại diện theo pháp luật: Ông/bà:   …………………………………………….

Căn cứ đại diện: ………………………………………………………………………………

Số tài khoản: …………….chi nhánh………………..- Ngân hàng…………………..

Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng thông tin tuyên truyền số: ………. ngày…tháng…năm… Nội dung cụ thể như sau:

Điều 1: Mục đích hợp đồng

Bên B có nhu cầu thông tin tuyên truyền ………………….. và bên A đồng ý cung cấp dịch vụ từ ngày…………… đến ……………………………

Điều 2: Phạm vi công việc

  • Bên B đồng ý giao và Bên A đồng ý nhận thực hiện các công việc sau: bên A đăng tin, bài nhằm thông tin, tuyên truyền sản phẩm/dịch vụ/…. mà bên B có yêu cầu. Loại sản phẩm/dịch vụ của bên B cần được thông tin là:…………………………………………………………………………………………………….
  • Thông tin về sản phẩm/dịch vụ của bên B cung cấp để thông tin tuyên truyền sẽ được ghi ở phần phụ lục 1 của hợp đồng này.
  • Trên các phương tiện truyền thông/hình thức như sau:

1……………………………………………………………….

2………………………………………………………………..

– Trong thời gian từ……. giờ……phút đến hết ……giờ….phút, các ngày thứ …. trong tuần, từ ngày…/…/… đến hết ngày…/…./….

Điều 3: Giá và phương thức thanh toán

  1. Bên A và Bên B đồng ý việc thực hiện công việc tại Điều 2 hợp đồng này với giá là…………………. VNĐ
  2. Giá trên chưa gồm:………………………………………………………………….
  3. Giá trên đã bao gồm:……………………………………………………………….
  4. Phương thức thanh toán
  5. Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam
  6. Hình thức thanh toán: bên B thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
  7. Bên B thanh toán cho bên A số tiền là……………………… trong vòng 2 đợt sau:

Đợt 1:…………………………………………………………………………………………

Đợt 2:…………………………………………………………………………………………

  • Ngoài ra, trong trường hợp phát sinh thêm các chi phí ngoài…… thì bên….. sẽ chịu …….. các cho phí/…. phát sinh thêm.
  • Phí, lệ phí,…. (nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước) sẽ do Bên………… chịu trách nhiệm chi trả.

Điều 4: Đặt cọc

Bên B nhận số tiền đặt cọc là …………………………….. của bên A để bảo lãnh thực hiện.Bên B sẽ không được nhận lại đảm bảo thực hiện hợp đồng trong trường hợp bên A từ chối thực hiện hợp đồng đã ký kết. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được hoàn trả lại cho bên A khi đã hoàn thành công việc theo thỏa thuận của hợp đồng

Điều 5: Thực hiện hợp đồng

  1. Thời hạn thực hiện Hợp đồng

Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…../…../……

Trong đó, bên A phải ……………….. (chuẩn bị/lấy thông tin/…) để thực hiện công việc đã xác định tại Điều 2 Hợp đồng này cho Bên B muộn nhất là vào …..giờ, ngày…./…../……

Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,…………….  thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính như sau:……………………………………………………………………………………..

2.Địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng

Địa điểm Bên A thực hiện công việc cho Bên B là tại …………….

Và được thực hiện như sau:

-Lần 1. Vào ngày……/…./….. Bên A có trách nhiệm……………………………….

-Lần 2. Vào ngày……/…../…….. Bên A có trách nhiệm……

Sau khi hết thời gian làm việc, kết quả công việc được xác định dựa trên các căn cứ/tiêu chí/… sau:……………………………………………………………………………………

Điều 6. Cam kết của các bên

1.Cam kết của bên A

– Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.

– Cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật nói chung và khu vực nói riêng về hoạt động quảng cáo và hoạt động báo chí, truyền thông, an ninh mạng.

– Cam kết……………………………………………………………………………………..

2.Cam kết của bên B

– Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên B đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.

– Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.

– ………………………………………………………..

Điều 7: Phạt vi phạm

Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất cứ lý do gì thì bên còn lại có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hai thực tế được xác định như sau:

Vi phạm về nghĩa vụ thanh toán:…………….. VNĐ

Vi phạm về chất lượng công việc:……………………………VNĐ

Vi phạm về đơn phương chấm dứt hợp đồng:…………………………..VNĐ

Điều 8: Tạm dừng và Chấm dứt hợp đồng

  1. Hợp đồng này sẽ tạm dừng nếu có một trong các căn cứ sau:
  2. Bên A không đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và tiến độ thực hiện công việc theo Hợp Đồng;
  3. Bên B không thanh toán cho Bên A quá 28 ngày kể từ ngày hết hạn thanh toán;
  4. Các trường hợp bất khả kháng.
  5. Các trường hợp khác do hai Bên thỏa thuận
  6. Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:

– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;

– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;

– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;

– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.

– …..

Điều 9: Bảo mật

Ngoại trừ những nhiệm vụ được Bên B yêu cầu, Bên A không được phép tiết lộ cho bất kỳ Bên thứ ba nào về công việc của mình hoặc bất cứ thông tin nào liên quan đến sản phẩm/dịch vụ do Bên B thực hiện theo hợp đồng này mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên B.

Điều 10: Giải quyết tranh chấp
– Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tình hình thực hiện hợp đồng, nếu có gì bất lợi phát sinh, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực giải quyết trên cơ sở thương lượng, bình đẳng, có lợi (có lập biên bản).

  • Những nội dung không được thỏa thuận trong Hợp đồng này thì áp dụng các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan;
  • Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa việc tranhchấp ra Tòa án giải quyết.

Điều 11. Hiệu lực của hợp đồng
– Hợp đồng này có hiệu lực từ … giờ … ngày … đến … giờ … ngày ….
–  Hai Bên thừa nhận rằng mình đã đọc, hiểu rõ và chịu sự ràng buộc của Hợp đồng, đồng thời cam kết thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng. Tất cả các điều khoản khác không được quy định trong Hợp đồng sẽ được hiểu và áp dụng theo đúng các quy định pháp luật hiện hành của Việt nam.

–  Hai Bên đảm bảo rằng cá nhân ký kết Hợp đồng thay mặt cho mỗi bên là người có đủ thẩm quyền ký vào Hợp đồng.

–       Hợp đồng này tự động hết hiệu lực sau khi Hai bên thanh lý hợp đồng.

– Phụ lục số 1 là bản kèm theo không thể thiếu của hợp đồng này.

–       Hợp đồng này gồm ….. trang, có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng được lập thành hai (02) bản bằng tiếng Việt, các bản đều có hiệu lực pháp luật như nhau; mỗi bên giữ một (01) bản.

Bên A
(ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu)
Bên B
(ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu)

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191