Hợp đồng quản lý hàng hóa thuộc loại hợp đồng dịch vụ, theo đó, bạn có thể định nghĩa hợp đồng quản lý hàng hóa là sự thỏa thuận của các bên, theo đó, bên cung ứng dịch vụ thực hiện việc quản lý hàng hóa cho bên sử dụng dịch vụ và bên sử dụng dịch vụ phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ.
1. Hợp đồng quản lý hàng hóa là gì
Hợp đồng quản lý hàng hóa là thoả thuận dịch vụ để một bên cung cấp cho bên kia các hỗ trợ liên quan tới bảo quản, vận hành, duy trì một số lượng hàng hoá nhất định trong phạm vi thoả thuận.
Hợp đồng không bắt buộc phải công chứng và có thể được thực hiện kể cả với hình thức bằng miệng, các bên cần thận trọng trong các trao đổi nếu không thống nhất văn bản là hình thức duy nhất có hiệu lực pháp lý.
2. Những điều khoản cần lưu ý trong Hợp đồng quản lý hàng hóa
Hợp đồng quản lý hàng hóa là dạng thoả thuận tương đối đơn giản tuy nhiên vẫn hàm chứa nhiều rủi ro nhất là về khía cạnh trách nhiệm, sự nguyên vẹn, lợi nhuận mà các bên đã cam kết.
Như đã biết, hàng hoá có nhiều loại hình tồn tại nhưng đa phần đều có thể hư hỏng hoặc mất dần công năng, hiệu suất trong thời gian sử dụng. Nếu thoả thuận quản lý hàng hoá chỉ xoay quanh việc trông giữ thì các điều khoản về điều kiện kho bãi, bảo quản sẽ phải chú ý, mặt khác nếu thoả thuận bao gồm cả việc sử dụng, khai thác lợi ích thì các điều khoản về điều kiện sử dụng, tính hao mòn, sự tương đương, tổng giá trị lợi ích sẽ phải được đưa ra một cách chi tiết.
Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191
3. Mẫu Hợp đồng quản lý hàng hóa 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—–o0o—–
…………., ngày… tháng…. năm…..
HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ HÀNG HÓA
(Số:…………………….)
– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
-Căn cứ….
– Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.
Hôm nay, ngày….. tháng……. năm…….. tại địa chỉ………., chúng tôi gồm:
Bên Cung ứng dịch vụ (Bên A):
Ông/Bà:…………………………………. Sinh năm:…………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………
Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ:………………………….
(Nếu là công ty thì trình bày những thông tin sau:
Công ty:………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………..
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………………… do Sở Kế hoạch và đầu tư……………. cấp ngày…./…./……….
Hotline:………………………….. Số Fax (nếu có):……………………
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà…………………………………. Chức vụ:……………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………
Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ:………………………….
Căn cứ đại diện:…………………………………………..)
Số tài khoản:………………………….. Chi nhánh……………………….
Và:
Bên Sử dụng dịch vụ (Bên B):
Ông/Bà:…………………………………. Sinh năm:…………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………
Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ:………………………….
(Nếu là công ty thì trình bày những thông tin sau:
Công ty:………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………..
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………………… do Sở Kế hoạch và đầu tư……………. cấp ngày…./…./……….
Hotline:………………………….. Số Fax (nếu có):……………………
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà…………………………………. Chức vụ:……………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………
Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ:………………………….
Căn cứ đại diện:…………………………………………..)
Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng quản lý hàng hóa số……………. ngày…./…/…… để ghi nhận việc Bên A thực hiện công việc quản lý hàng hóa thuộc sở hữu của Bên B theo hợp đồng cho Bên B tại địa điểm……………. cho Bên B với nội dung cụ thể như sau:
Điều 1. Hàng hóa trong hợp đồng
Bên A đồng ý thực hiện việc quản lý những hàng hóa thuộc sở hữu/quyền quản lý của Bên B sau:
STT | Tên mặt hàng | Số lượng | Ghi chú |
Cho Bên B từ ngày…./…../…… đến ngày…../……/…….
Công việc quản lý cụ thể như sau:
– …
– …
Và toàn bộ các giấy tờ……………..
Điều 2. Giá và phương thức thanh toán
Bên A chấp nhận thực hiện công việc đã được nêu tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên B với giá là………………… VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng).
Giá trên đã bao gồm:…………………………….
Và chưa bao gồm:…………………………………
Số tiền trên sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. lần, cụ thể từng lần như sau:
– Lần 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………
– Lần 2. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………
…
Cho Ông:…………………………………. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
Bên cạnh đó, Bên…. sẽ chịu toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình……..
Điều 3. Thực hiện hợp đồng
1. Thời hạn thực hiện Hợp đồng
Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. Đến hết ngày…../…../……
Trong đó, bên A phải ……………….. để thực hiện công việc đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên B muộn nhất là vào …..giờ, ngày…./…../……
Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,……………. thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính như sau:
…………………
2. Địa điểm, phương thức thực hiện
Địa điểm Bên B giao hàng hóa và các giấy tờ liên quan cho bên A là tại……………..
Và được giao thành….. lần cho Bên A. Cụ thể:
– Lần 1. Vào ngày……/…./….. Bên A có trách nhiệm bàn giao………………
– Lần 2. Vào ngày……/…../…….. Bên A có trách nhiệm bàn giao…………….
…
Sau khi hết thời hạn quản lý số hàng hóa trên, Bên A có trách nhiệm giao trả hàng hóa cho Bên B với tình trạng, số lượng, chất lượng,…. như sau:
….
Và được giao 01 lần cho Bên B muộn nhất là vào ngày…/…./…….
Điều 4. Cam kết của các bên
1. Cam kết của bên A
Cam kết chịu trách nhiệm với…….. của toàn bộ hàng hóa trong quá trình nhận quản lý số hàng hóa đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này;
…
Cam kết tuân thủ các quy định về an ninh, trật tự, phòng cháy và chữa cháy,… trong quá trình quản lý hàng hóa…
Cam kết không giao cho người khác thực hiện thay công việc;
Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật;
2.Cam kết của bên B
Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên B đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.
Bàn giao toàn bộ giấy tờ, tài sản khác cho Bên A theo đúng thỏa thuận tại Hợp đồng này.
Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.
…
Điều 5. Vi phạm hợp đồng và giải quyết tranh chấp
Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:
– Yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….
– …
Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện …. Lần và phải được lập thành…….. Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.
Điều 6. Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:
– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;
– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;
– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;
– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.
– …
Điều 7. Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..
Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc…
Hợp đồng này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ…. bản để…….., Bên B giữ…. bản để…….
Bên A |
………., ngày…. tháng…. năm……….. Bên B |
4. Mẫu Hợp đồng quản lý hàng hóa 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ HÀNG HÓA
Số: …/…
Căn cứ:
– Bộ luật dân sự 2015;
– Các văn bản hướng dẫn khác;
– Theo ý chí của các bên.
Hôm nay, ngày …, chúng tôi gồm:
A. BÊN A (Bên gửi hàng hóa)
– Công ty:
– Địa chỉ:
– Số điện thoại:
– Mã số đăng ký doanh nghiệp:
– Người đại diện: Chức vụ: Số điện thoại:
B. BÊN B (Bên giữ hàng hóa)
– Công ty:
– Địa chỉ:
– Số điện thoại:
– Mã số đăng ký doanh nghiệp:
– Người đại diện: Chức vụ: Số điện thoại:
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng quản lý hàng hóa với những nội dung sau:
Điều 1: Đối tượng hợp đồng
1. Loại hàng hóa: Nội thất
2. Thông tin chi tiết hàng hóa được liệt kê theo bảng dưới đây:
STT | Tên | Số lượng | Tình trạng | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
… |
Điều 2: Thực hiện hợp đồng
1. Thời gian quản lý hàng hóa được hai bên thống nhất là 12 tháng tính từ ngày ký hợp đồng;
2. Hàng hóa của Bên A theo Khoản 2 Điều 1 hợp đồng này (sau đây gọi tắt là hàng hóa) sẽ được Bên A giao đến kho của Bên B tại địa chỉ … (sau đây gọi tắt là kho) vào lúc … ngày …;
3. Sau khi hàng giao đến kho, hai bên cùng kiểm tra lại số lượng và chất lượng hàng hóa thực nhận và cùng ký vào biên bản giao nhận hàng hóa;
4. Bên B nhận lưu trữ và bảo quản hàng hóa tại kho, đảm bảo giữ nguyên tính nguyên vẹn của hàng hóa, chịu trách nhiệm với mọi rủi ro xảy ra đối với hàng hóa ngoại trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Bên A có thể lấy một phần hoặc toàn bộ hàng hóa tại kho trước thời hạn kết thúc hợp đồng nhưng phải gửi thông báo bằng văn bản trước cho Bên B, quá trình lấy hàng phải có sự kiểm tra và xác nhận của của hai bên;
6. Bên A chỉ giao hàng cho Bên B quản lý 01 lần theo thời gian và địa điểm tại Khoản 2 Điều 2 hợp đồng này; nếu Bên A muốn giao thêm hàng thì phải có sự đồng ý của Bên B và hai bên thực hiện giao kết bằng phụ lục mới đính kèm với hợp đồng này;
7. Hết thời hạn hợp đồng, Bên B bàn giao lại toàn bộ số lượng hàng hóa sau khi đã trừ đi số lượng hàng Bên A lấy đi (nếu có) một cách nguyên vẹn và đầy đủ;
8. Nếu Bên A không thực hiện việc lấy hàng khi hết thời hạn hợp đồng, Bên B được quyền áp dụng thêm mức phí lưu kho tương đương …VNĐ/ngày.
Điều 3: Chi phí và thanh toán
1. Phí quản lý hàng hóa được hai bên thống nhất là …VNĐ/12 tháng; chi phí này là cố định và sẽ không bị giảm đi trong trường hợp Bên A lấy hàng trước thời hạn;
2. Chi phí trên đã bao gồm chi phí … và chưa bao gồm chi phí …;
3. Bên A thanh toán 100% phí quản ký hàng hóa cho Bên B tại thời điểm giao kết hợp đồng;
4. Phương thức thanh toán:
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên A
1. Được lưu trữ và đảm bảo nguyên vẹn tình trạng hàng hóa bàn giao trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng;
2. Được yêu cầu phạt vi phạm hoặc bồi thường nếu có lỗi của Bên B trong quá trình lưu trữ hàng hóa ngoại trừ trường hợp bất khả kháng;
3. Được cập nhật, thông báo tình trạng hàng hóa, được kiểm tra hàng hóa khi có yêu cầu;
4. Được bàn giao đầy đủ và nguyên vẹn số hàng hóa còn lại sau khi kết thúc hợp đồng;
6. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí quản ký cho Bên B;
7. Cung cấp cho Bên B thông tin, giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ của hàng hóa và chịu trách nhiệm với những thông tin đã cung cấp;
8. Các quyền và nghĩa vụ khác theo hợp đồng này.
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Bên B
1. Nhận phí quản lý đầy đủ và đúng hạn từ Bên A;
2. Chịu trách nhiệm với rủi ro của hàng hóa trong thời gian thực hiện hợp đồng, ngoại trừ trường hợp bất khả kháng;
3. Đảm bảo vẹn nguyên tình trạng hàng hóa trong thời gian lưu giữ;
4. Thông báo ngay cho Bên A về những vấn đề phát sinh nhận thấy được có khả năng gây ảnh hưởng xấu đến hàng hóa;
5. Bàn giao đầy đủ và nguyên vẹn số hàng hóa còn lại sau khi kết thúc hợp đồng;
6. Các quyền và nghĩa vụ khác theo hợp đồng này.
Điều 6: Bảo mật
1. Các thông tin tiên quan đến hàng hóa như tính chất, số lượng, kiểu dáng và các thông tin khác có liên quan của Bên A và các thông tin liên quan đến kho bãi như mật khẩu và các thông tin khác có liên quan của Bên B được coi là thông tin bảo mật;
2. Các bên có trách nhiệm không tiết lộ thông tin bảo mật của Bên còn lại cho bất kỳ bên thứ ba ngoài khác ngoại trừ cơ quan nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 7: Điều khoản giải quyết tranh chấp
1. Mọi vấn đề phát sinh liên quan đến hợp đồng mà hai bên không thống nhất cách giải quyết thì được xem là tranh chấp và sẽ được giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải không quá 03 (ba) lần;
2. Nếu quá 03 (ba) lần mà hai bên vẫn không đạt được thỏa thuận chung, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết trước tòa án.
Điều 8: Trường hợp bất khả kháng
1. Mọi sự kiện phát sinh nằm ngoài ý chí chủ quan của hai bên và không bên nào có thể lường trước và không thể khắc phụ được bằng mọi biện pháp và khả năng cho phép bao gồm: chiến tranh, tai nạn, nội chiến, đình công, cấm vận, thiên tai …. được xem là sự kiện bất khả kháng;
2. Nếu một trong hai bên vì sự kiện bất khả kháng mà không thể tiếp tục thực hiện hoặc thực hiện không đúng hợp đồng thì không bị truy cứu các trách nhiệm phạt vi phạm và bồi thường hợp đồng;
3. Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp sự kiện phải thông báo ngay bằng văn bản cho bên còn lại trong khoảng thời gian … ngày kể từ ngày biết có sự kiện bất khả kháng xảy ra và phải áp dụng mọi biện pháp ngăn chặn trong khả năng để khắc phục thiệt hại;
4. Trong trường hợp bên gặp sự kiện bất khả kháng vi phạm hợp đồng do sự kiện bất khả kháng mà không thực hiện thủ tục thông báo như đã nêu trên hoặc không áp dụng các biện pháp ngăn chặn, khắc phục thiệt hại thì vẫn phải chịu trách nhiệm do vi phạm hợp đồng được quy định tại hợp đồng này.
Điều 9: Phạt vi phạm và bồi thường
1. Một trong các bên nếu vi phạm các điều khoản của hợp đồng thì áp dụng các mức phạt vi phạm với mức …VNĐ;
2. Bất kỳ bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia thì sẽ chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra;
3. Thời hạn thanh toán tiền phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại là sau 30 ngày, kể từ ngày bên vi phạm nhận được văn bản thông báo về tiền phạt hợp đồng, bồi thường thiệt hại từ bên bị vi phạm.
Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Điều 10: Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng
1. Hợp đồng tạm ngừng hiệu lực trong các trường hợp sau:
–
–
…
2. Hợp đồng chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
–
–
…
Điều 11: Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực tính từ thời điểm ký;
2. Hợp đồng bao gồm … trang, được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau.
DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191
Tham khảo thêm:
DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ
(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)
— Liên hệ: 1900.0191 —
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG | Thời gian hoàn thành |
Hợp đồng kinh tế, thương mại | 24h |
Hợp đồng mua bán hàng hóa | 24h |
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | 24h |
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt | 24h |
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản | 24h |
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế | 24h |
Hợp đồng gia công/đặt hàng | 24h |
Hợp đồng lắp đặt | 24h |
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR | 24h |
Hợp đồng vận tải/vận chuyển | 24h |
Hợp đồng dịch vụ | 24h |
Hợp đồng tư vấn thiết kế | 24h |
Hợp đồng thuê khoán | 24h |
Hợp đồng thầu/đấu thầu | 24h |
Hợp đồng xây dựng/thi công | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án | 24h |
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 24h |
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng | 24h |
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi | 24h |
Hợp đồng góp vốn/tài sản | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần | 24h |
Hợp đồng thuê mượn tài sản | 24h |
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ | 24h |
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền | 24h |
Hợp đồng liên doanh/liên danh | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên | 24h |
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | 24h |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh | 24h |
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu | 24h |
Hợp đồng đại diện hình ảnh | 24h |
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu | 24h |
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu | 24h |
Hợp đồng đầu tư | 24h |
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền | 24h |
Hợp đồng lao động | 24h |
Hợp đồng giáo dục/đào tạo | 24h |
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ | 24h |
Hợp đồng đặt cọc | 24h |
Hợp đồng ủy quyền | 24h |
… | 24h |
Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.
Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.
Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.
Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN
Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.
- Rà soát nội dung của hợp đồng;
- Phân loại hợp đồng;
- Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
- Tư vấn đàm phán hợp đồng;
- Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
- Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
- Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
- Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
- Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
- Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;
Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.
Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.
Xin trân trọng cảm ơn!
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.