Hợp đồng thiết kế phòng cháy chữa cháy

Hợp đồng thiết kế phòng cháy chữa cháy, hệ thống PCCC cho tòa nhà, khu kinh doanh dịch vụ. Để sử dụng hệ thống PCCC khoa học, phù hợp với diện tích, địa hình của cơ sở, việc đưa ra thiết kế, bố trí riêng là vô cùng quan trọng. Không thể tự thực hiện, nhiều chủ cơ sở lựa chọn phương án thuê dịch vụ thiết kế thi công trọn gói của những đơn vị có kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Thông thường đơn vị cung cấp dịch vụ thiết kế hệ thống PCCC sẽ bao gồm cả việc cung cấp các thiết bị lắp đặt phù hợp, hệ thống đấu nối, nhân công xây dựng, thi công công trình vừa và nhỏ. Vì thế, tùy theo từng nhu cầu, ngoài hợp đồng cung ứng dịch vụ thiết kế, chủ cơ sở còn cần xin giấy phép xây dựng, cải tạo của cơ quan có thẩm quyền tại địa phương.

Mẫu hợp đồng dưới đây của chúng tôi chỉ chú trọng vào nội dung cung cấp dịch vụ thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy. Đối với các thỏa thuận khác, các bên có thể tiến hành bổ sung trên mẫu này hoặc giao kết bằng một văn bản mới.

Mẫu Hợp đồng thiết kế phòng cháy chữa cháy

TÊN CÔNG TY
Số: …./HĐ….
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………………, ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

Căn cứ vào: 

  • Bộ Luật Dân sự số 91/2014/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước CHXHCNVN;
  • Luật Thương Mại số 36/2005/DH11 ngày 14/06/2005 của Quốc Hội nước CHXHCNVN;
  • Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước CHXHCNVN;
  • Các văn bản pháp luật khác có liên quan;
  • Khả năng và nhu cầu của các bên;

Hôm nay, ngày … tháng … năm ….tại ………………………………., chúng tôi gồm có:

BÊN A: (Bên giao thiết kế)…………………………………………………………………
Mã số thuế:…………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………
Số fax:…………………………………………………………………
Số tài khoản:…………………………………………………………………
Tên người thụ hưởng:…………………………………………………………………
Ngân hàng:…………………………………………………………………
Đại diện theo pháp luật:…………………………………………………………………
CCCD/Hộ chiếu:…………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………

Và: 

BÊN B: (Bên nhận thiết kế)…………………………………………………………………
Mã số thuế:…………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………
Số fax:…………………………………………………………………
Số tài khoản:…………………………………………………………………
Tên người thụ hưởng:…………………………………………………………………
Ngân hàng:…………………………………………………………………
Đại diện theo pháp luật:…………………………………………………………………
CCCD/Hộ chiếu:…………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………

Hai Bên thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thiết kế hệ thống PCCC (Sau đây gọi là “Hợp đồng”) với các điều kiện và điều khoản như sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC

1.1. Bên A giao và Bên B nhận thực hiện công việc: Thiết kế kỹ thuật thi công hệ thống PCCC cho ………………………………………………………………………………….

1.2. Nội dung thiết kế:

Thiết kế bao gồm phần bản vẽ, thuyết minh và dự toán thiết kế, bảo đảm thể hiện được các phương án thiết kế, là căn cứ để xác định tổng mức đầu tư và triển khai các bước thiết kế tiếp theo.

Bản vẽ thiết kế được thể hiện với các kích thước chủ yếu bao gồm:

– Bản vẽ thể hiện phương án thiết kế hệ thống PCCC, bố trí thiết bị;

– Sơ đồ công nghệ đối với hệ thống PCCC.

ĐIỀU 2: CHẤT LƯỢNG VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT, MỸ THUẬT

2.1. Chất lượng công việc do Bên B thực hiện phải đáp ứng yêu cầu của Bên A, tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành, được cơ quan có thẩm quyền duyệt. Với công tác thiết kế hệ thống PCCC cho công trình, chất lượng và yêu cầu kỹ thuật phải đảm bảo các tiêu chí sau:

– Có phương án thiết kế và phương án công nghệ phù hợp;

– An toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, an toàn phòng, chống cháy nổ và bảo vệ môi trường.

2.2. Khi bàn giao công trình, Bên B phải bàn giao cho Bên A các hồ sơ với số lượng sau đây:

– Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hệ thống PCCC công trình …………………………………….. : 03 bộ

– Bộ file bản vẽ thiết kế: 01 bộ

– Giấy Chứng nhận thẩm duyệt hồ sơ: 01 bản

ĐIỀU 3: THỜI GIAN, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

3.1. Ngày bắt đầu: Kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực

– Tiến độ báo cáo: Bên B gửi báo cáo tiến độ thiết kế cho Bên A sau mỗi 10 ngày để Bên A kịp thời xem xét và góp ý sửa đổi (nếu có).

3.2. Ngày kết thúc: Sau khi hai bên làm thanh lý hợp đồng.

ĐIỀU 4: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG

Giá trị hợp đồng tính theo Quyết định 957/BXD-VP của Bộ Xây dựng bao gồm:

– Chi phí thiết kế kỹ thuật: ………………………………………………………………………………………………

– Chi phí thiết kế bản vẽ thi công: …………………………………………………………………………………..

– Tổng chi phí thiết kế là: ………………………………………………………………………………………………..

Giá trị hợp đồng (tạm tính): …………………………………………………………………………………………….

ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN

5.1. Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản

5.2. Tạm ứng

– Sau khi thoả thuận ký kết hợp đồng, Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B …% giá trị hợp đồng.

5.3. Sau khi hoàn thành bàn giao hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công PCCC, hai bên thanh lý hợp đồng, Bên B xuất hoá đơn GTGT tương ứng với giá trị thanh lý hợp đồng cho Bên A. Bên A sẽ thanh toán cho Bên B ….% giá trị thanh lý hợp đồng công trình. Sau khi Bên B hoàn thành  nhiệm vụ giám sát tác giả thi công công trình, Bên A sẽ thanh toán nốt 10% giá trị thanh lý hợp đồng còn lại cho Bên B.

5.4. Đơn vị tiền tệ áp dụng thanh toán là VNĐ

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ BÊN A

– Hướng dẫn địa điểm cho Bên B;

– Xác định rõ ràng nhiệm vụ thiết kế giao cho Bên B;

– Cung cấp toàn bộ hồ sơ, tài liệu, số liệu đảm bảo tính pháp lý cần thiết có liên quan đến công trình;

– Phối hợp với Bên B trong các phần việc có liên quan;

– Tạm ứng và quyết toán kịp thời với Bên B theo Điều 5 Hợp đồng này

– Thanh toán cho Bên B các khoản phí phát sinh đã được hai Bên thoả thuận và thống nhất;

– Nộp phí thẩm duyệt theo quy định của pháp luật;

– Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ BÊN B

– Tổ chức thực hiện công việc theo nội dung đã thoả thuận tại Điều 1 Hợp đồng;

– Thực hiện đúng nội dung, nhiệm vụ được giao;

– Bản thiết kế đảm bảo các tiêu chuẩn mỹ thuật và kỹ thuật và đáp ứng đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành;

– Bàn giao đầy đủ hồ sơ và thực hiện công việc đúng tiến độ quy định tại Điều 3 Hợp đồng này;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về hồ sơ thiết kế kỹ thuật hệ thống PCCC cho công trình và đóng dấu vào Hồ sơ bản vẽ thiết kế

ĐIỀU 8: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

8.1. Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …/…/….

8.2. Bất kỳ sửa đổi hoặc bổ sung nào đối với Hợp đồng sẽ chỉ có hiệu lực khi có thoả thuận bằng văn bản giữa các Bên.

Các trường hợp tạm ngưng thực hiện hợp đồng:

– ………………………………………………………………………………………

– ………………………………………………………………………………………

– ………………………………………………………………………………………

8.3. Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau:

– Hợp đồng hết hạn và các Bên không gia hạn Hợp đồng;

– Các bên thoả thuận chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn. Trong trường hợp này, các Bên sẽ thoả thuận về các điều kiện cụ thể liên quan đến việc chấm dứt Hợp đồng;

– Một trong các bên ngừng kinh doanh, không có khả năng chi trả các khoản nợ đến hạn, lâm vào tình trạng hoặc bị xem là mất khả năng thanh toán, có quyết định giải thể, phá sản. Trong trường hợp này Hợp đồng sẽ kết thúc bằng cách thức do Hai Bên thoả thuận và/hoặc phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành.

Khi có nhu cầu chấm dứt Hợp đồng, hai Bên tiến hành đối soát, thanh toán hoàn thiện các khoản phí Sau khi hai Bên hoàn thành toàn bộ các nghĩa vụ của mình sẽ tiến hành ký Biên bản Chấm dứt Hợp đồng.

8.4. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

Trường hợp một Bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ trong Hợp đồng, Bên kia có quyền yêu cầu Bên vi phạm thực hiện đúng nghĩa vụ trong Hợp đồng. Nếu trong vòng … (…) ngày, Bên vi phạm vẫn không thực hiện, Bên bị vi phạm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không cần phải thông báo cho Bên còn lại

ĐIỀU 9: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc, phát sinh tranh chấp, hai Bên sẽ tự thương lượng, giải quyết trên tinh thần hợp tác, thiện chí. Nếu không thương lượng được, các Bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân cấp có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1. Hai Bên cam kết thực hiện đúng và đủ những điều khoản đã thoả thuận trong Hợp đồng.

10.3. Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này. Hai bên tự đọc lại và nghe đọc lại, hoàn toàn nhất trí với nội dung của Hợp đồng và cùng ký tên dưới đây để làm bằng chứng.

10.4. Hợp đồng gồm … (……) trang, có 10 (Mười) điều, được lập thành 02 (ba) bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 01 (một) bản, Bên B giữ 01 (một) bản./

ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên và đóng dấu)

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191