Hợp đồng vận chuyển máy móc thiết bị công nghiệp. Máy móc sử dụng trong công nghiệp rất cồng kềnh và có khối lượng lớn vậy nên việc vận chuyển khó khăn và gặp nhiều hạn chế. Nếu là các loại máy có công suất nhỏ sẽ phải sử dụng xe tải, thì các loại máy có công suất lớn thông thường phải sử dụng tàu hỏa, tàu thủy hay tàu chở hàng chuyên dụng. Việc vận chuyển cũng không hề đơn giản như vận chuyển hàng hóa khi bên cung cấp dịch vụ vận chuyển còn phải kèm theo cả dịch vụ bốc dỡ, di dời tại xưởng sản xuất, chuyển tới nơi tập kết khi nhận hàng và vận chuyển từ nơi tập kết đến nhà xưởng sản xuất mới khi giao hàng. Đặc biệt các loại máy móc lớn còn cần tới xe nâng, cần cẩu chuyên dụng để có thể di dời.
Với sự phức tạp của công việc vận chuyển như trên, Hợp đồng vận chuyển máy móc thiết bị công nghiệp là văn bản thống nhất những thỏa thuận của bên thuê vận chuyển và bên thực hiện vận chuyển, từ đó các bên chỉ cần thực hiện nghiêm chỉnh và tôn trọng những thỏa thuận này, tránh việc vi phạm và dẫn tới các khoản bồi thường, ảnh hưởng hoạt động của cả hai bên trong giao dịch. Để tìm hiểu rõ hơn về những điều khoản khi xây dựng Hợp đồng vận chuyển máy móc thiết bị công nghiệp, xin mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Mẫu Hợp đồng vận chuyển máy móc thiết bị công nghiệp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———–
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN MÁY MÓC THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP
Số:…
Căn cứ:
– Bộ luật dân sự 2015;
– Luật thương mại 2005;
– Các văn bản hướng dẫn khác;
– Nguyện vọng và ý chí của các bên.
Hôm nay, ngày …, chúng tôi gồm:
A. Bên A (Bên cung cấp dịch vụ vận chuyển)
– Công ty:
– Địa chỉ:
– Số điện thoại:
– Mã số thuế:
– Người đại diện: Chức vụ:
B. Bên B (Bên thuê vận chuyển):
– Tên (tên tổ chức nếu là pháp nhân):
– Địa chỉ:
– Số điện thoại:
– Mã số thuế (đối với pháp nhân):
– Người đại diện (nếu có): Chức vụ:
Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng vận chuyển máy móc thiết bị công nghiệp với các điều khoản sau:
Điều 1: Đối tượng vận chuyển
1.Thông tin mô tả:
– Tên:
– Số hiệu:
– Tình trạng:
– Số lượng:
– Trọng lượng:
2. Thông số chi tiết của máy móc, thiết bị vận chuyển được liệt kê trong bảng dưới đây:
Điều 2: Thông tin vận chuyển
1. Bên A vận chuyển máy móc, thiết bị được liệt kê tại Điều 1 hợp đồng này từ … đến…;
2. Thời gian vận chuyển:
3. Phương tiện vận chuyển:
4. Trách nhiệm vận chuyển hàng hóa bao gồm cả trách nhiệm xếp hàng lên xe và dỡ hàng tại kho đến;
5. Bên B có trách nhiệm giao đúng là đủ máy móc thiết bị được liệt kê tại Điều 1 hợp đồng này cho Bên A tại điểm lấy hàng và nhận hàng tại kho;
6. Trong trường hợp chậm giao hàng, Bên A chịu trách nhiệm về những thiệt hại phát sinh với Bên B mà nguyên nhân từ hành động chậm giao hàng của mình;
7. Trong trường hợp chậm nhận hàng, Bên B chịu trách nhiệm về những thiệt hại phát sinh với Bên A mà nguyên nhân từ hành động chậm nhận hàng của mình;
Điều 3: Yêu cầu về bảo đảm hàng hóa
1. Máy móc, thiết bị sau khi bốc lên xe sẽ được gia cố chắc chắn để tránh va đập;
2. Bên A có trách nhiệm chuẩn bị cẩu để nâng và hạ hàng hóa, bảo đảm an toàn cho người cũng như máy móc, thiết bị;
3. Phương tiện vận chuyển phải có thùng xe kín hoặc thùng xe được bao bọc kín;
4. Máy móc thiết bị không xếp trực tiếp trên sàn mà được kê trên tấm pallet chịu lực.
Điều 4: Phí vận chuyển và thanh toán
1. Phí vận chuyển được tính theo kích thước, trọng lượng hàng hóa vận chuyển, cộng thêm phí đối với hàng hóa có đặc tính đặc biệt: cồng kềnh, dễ vỡ, giá trị cao;
2. Phí vận chuyển cụ thể trong hợp đồng này: …VNĐ;
3. Phí vận chuyển chưa bao gồm các khoản chi phí phát sinh (thuế và phí nếu có);
4. Bên B thanh toán 100% chi phí vận chuyển cho Bên A ngay sau khi hợp đồng được ký kết và thanh toán phần chi phí phát sinh (nếu có) sau khi hàng đến kho nhận;
5. Phương thức thanh toán:
6. Đồng tiền thanh toán: VNĐ.
Điều 5: Trách nhiệm Bên A
1. Vận chuyển hàng hóa an toàn đến đúng địa điểm, đúng thời gian;
2. Đảm bảo giữ nguyên tình trạng hàng hóa được thuê vận chuyển;
3. Chịu trách nhiệm nếu làm mất, thất lạc, hỏng, móp méo hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Điều 6: Trách nhiệm Bên B
1. Chuyển hàng và nhận hàng đúng thời gian, địa điểm trong hợp đồng;
2. Chịu trách nhiệm về toàn bộ vấn đề pháp lý phát sinh với hàng hóa;
3. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn;
5. Cung cấp đầy đủ giấy tờ cho Bên A để phục vụ cho việc vận chuyển.
Điều 7: Điều khoản giải quyết tranh chấp
1. Mọi tranh chấp phát sinh trong phạm vi hợp đồng sẽ được ưu tiên giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải;
2. Nếu không thể giải quyết bằng thương lượng, hóa giải, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết trước pháp luật.
Điều 8: Phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại
1. Đối với hành vi chậm giao hàng của Bên A, áp dụng mức phạt vi phạm …VNĐ trên 1 ngày chậm giao;
2. Đối với hành vi chậm nhận hàng của Bên B, áp dụng mức phạt vi phạm …VNĐ trên 1 ngày chậm nhận;
3. Đối với hành vi làm thất lạc, hư hỏng, móp méo hàng hóa vận chuyển, áp dụng mức phạt vi phạm …VNĐ trên 1% hàng hóa bị thất lạc, hư hỏng, móp méo;
4. Bất kỳ hành vi nào của một bên gây thiệt hại đến bên còn lại thì bên gây thiệt hại có trách nhiệm bồi thường với mức phí bồi thường được tính bằng tổng những thiệt hại trực tiếp bên bị thiệt hại phải gánh chịu;
5. Hình thức phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại không áp dụng đối với các trường hợp bất khả kháng.
Điều 9: Hiệu lực và chấm dứt hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực tính từ thời điểm bên cuối cùng ký xác nhận;
2. Hiệu lực hợp đồng chấm dứt khi Bên A giao thành công chó mèo vận chuyển cho Bên B; hoặc buộc phải chấm dứt bởi trường hợp bất khả kháng hoặc theo chỉ đạo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
3. Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữu một bản có giá trị pháp lý ngang nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.