Allowance là gì

Allowance là gì

Allowance là một từ tiếng Anh có nghĩa là sự cho phép, sự thừa nhận, tiền trợ cấp, tiền cấp phát hoặc tiền bỏ túi. Ví dụ:

  • You should make an allowance for his lack of experience. (Bạn nên cho phép anh ta thiếu kinh nghiệm.)
  • He admitted his mistake by his own allowance. (Anh ta thừa nhận lỗi lầm do chính anh ta công nhận.)
  • She receives a monthly allowance from her parents. (Cô ấy nhận được tiền trợ cấp hàng tháng từ bố mẹ.)
  • The company provides a travel allowance for its employees. (Công ty cung cấp tiền cấp phát đi lại cho nhân viên.)
  • How much allowance do you get from your parents? (Bạn nhận được bao nhiêu tiền bỏ túi từ bố mẹ?)

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Allowance

Một số từ đồng nghĩa với allowance là:

  • portion: một phần, một khúc
  • share: phần chia, cổ phần
  • part: phần, bộ phận
  • quota: hạn ngạch, chỉ tiêu
  • proportion: tỷ lệ, phần trăm
  • percentage: phần trăm, tỷ lệ phần trăm
  • allotment: sự phân bổ, sự cấp phát
  • piece: mảnh, miếng
  • slice: lát, miếng mỏng
  • cut: sự cắt, phần cắt
  • ration: khẩu phần, phần ăn
  • take: sự lấy, sự nhận
  • piece of the action: phần tham gia, phần hưởng lợi
  • end: đầu, cuối
  • commission: hoa hồng, tiền thù lao
  • section: đoạn, mục
  • segment: đoạn, khúc
  • lot: số lượng, số phận
  • member: thành viên, hội viên
  • partition: sự chia cắt, sự phân chia

Một số từ trái nghĩa với allowance là:

  • total: tổng số, toàn bộ
  • sum: tổng số, tổng cộng
  • compound: hợp chất, hỗn hợp
  • aggregate: tổng cộng, tập hợp
  • pool: hồ bơi, quỹ chung
  • whole: toàn bộ, nguyên vẹn
  • totality: toàn bộ, toàn thể
  • composite: tổng hợp, kết hợp

Ví dụ về sử dụng từ Allowance

When I was a teenager, my parents gave me a monthly allowance of $50. I had to use it for my personal expenses, such as clothes, books, snacks, and entertainment. I learned how to budget and save money from an early age. Sometimes I would spend all my allowance in the first week and regret it later. Other times I would save up for something I really wanted, like a new video game or a concert ticket. My allowance taught me the value of money and the importance of making smart choices.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191