Constrained là một từ đồng nghĩa với các từ như restrained, inhibited, repressed, disciplined, orderly, controllable, curbed và manageable.
Constrained là gì
“Constrained” có nghĩa là bị ép buộc phải hành động hoặc cư xử theo một cách nhất định. Ví dụ: “Our opportunities are constrained by lack of money.” (Cơ hội của chúng tôi bị hạn chế bởi thiếu tiền.).
Ví dụ về sử dụng cụm từ “Constrained”
Ví dụ về cách sử dụng từ “constrained” trong đoạn văn:
“Rising energy costs are constraining consumer and business spending.” (Chi phí năng lượng đang hạn chế chi tiêu của người tiêu dùng và doanh nghiệp.).
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.