Constrained synonym là gì

Ví dụ về cụm từ constrained synonym trong hợp đồng là:

  • The Contractor shall be constrained to perform the Services in accordance with the terms and conditions of this Agreement and the applicable laws and regulations. (Nhà thầu phải bị hạn chế thực hiện Dịch vụ theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này và các luật và quy định có liên quan.)
  • The Employee agrees that during the term of this Agreement and for a period of one year after its termination, he/she shall be restrained from engaging in any business or activity that competes with the Employer’s business. (Nhân viên đồng ý rằng trong thời hạn của Hợp đồng này và trong vòng một năm sau khi chấm dứt Hợp đồng, anh/chị sẽ bị kiềm chế không tham gia vào bất kỳ kinh doanh hoặc hoạt động nào cạnh tranh với kinh doanh của Bên sử dụng lao động.)
  • The Parties agree that any dispute arising out of or relating to this Agreement shall be limited to arbitration under the rules of the Vietnam International Arbitration Centre. (Các bên đồng ý rằng bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng này sẽ bị giới hạn giải quyết bằng trọng tài theo quy tắc của Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam.)

Constrained synonym là gì

Constrained synonym là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là từ đồng nghĩa với constrained. Constrained là một tính từ có nghĩa là bị hạn chế, bị ép buộc, bị kiềm chế hoặc bị gò bó.

Một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Constrained synonym

Một số từ đồng nghĩa với constrained là:

  • Strained: căng thẳng, gượng gạo
  • Unnatural: không tự nhiên, gượng ép
  • Forced: bị ép buộc, bị cưỡng bức
  • Embarrassed: xấu hổ, ngượng ngùng
  • Awkward: vụng về, khó xử
  • Stiff: cứng nhắc, gò bó
  • Uneasy: bất an, khó chịu
  • Limited: hạn chế, giới hạn
  • Restricted: bị giới hạn, bị hạn chế
  • Hampered: bị cản trở, bị ngăn cản
  • Hindered: bị ngăn cản, bị gây khó khăn
  • Impeded: bị cản trở, bị chậm trễ
  • Braked: bị phanh lại, bị giảm tốc độ
  • Confined: bị giam cầm, bị hạn chế không gian
  • Compelled: bị buộc phải, bị thúc ép
  • Reserved: kín đáo, dè dặt
  • Guarded: thận trọng, cẩn thận

Một số từ trái nghĩa với constrained là:

  • Relaxed: thoải mái, thư giãn
  • Natural: tự nhiên, thân thiện
  • Voluntary: tự nguyện, tự ý
  • Confident: tự tin, tin tưởng
  • Smooth: trôi chảy, lưu loát
  • Flexible: linh hoạt, mềm dẻo
  • Free: tự do, không bị ràng buộc
  • Unlimited: không giới hạn, vô tận
  • Unrestricted: không bị hạn chế, không bị kiểm soát
  • Facilitated: được hỗ trợ, được thuận lợi
  • Aided: được giúp đỡ, được phụ trợ
  • Accelerated: được tăng tốc độ, được thúc đẩy
  • Released: được giải phóng, được thả ra
  • Coerced: được ép buộc, được cưỡng chế
  • Open: cởi mở, rộng rãi
  • Candid: thẳng thắn, chân thành

Ví dụ về sử dụng cụm từ Constrained synonym

Dưới đây là một đoạn văn bằng tiếng Anh sử dụng từ constrained synonym:

The COVID-19 pandemic has constrained many businesses to operate under strict health and safety measures. Some businesses have been forced to close temporarily or permanently due to the lockdowns and social distancing rules. Others have been hampered by the disruptions in the supply chains and the decline in consumer demand. Many businesses have had to adapt to the new situation by shifting to online platforms, offering delivery services, or reducing costs. However, some businesses have also found new opportunities and niches in the constrained market. For example, some businesses have capitalized on the increased demand for medical supplies, online education, or entertainment. Some businesses have also collaborated with other businesses or organizations to provide innovative solutions or support to the community. The pandemic has shown that businesses need to be flexible, creative, and resilient in order to survive and thrive in a constrained environment.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191