Defined synonym là gì

Synonym (từ đồng nghĩa) là một từ hoặc cụm từ có nghĩa giống hoặc gần giống với một từ hoặc cụm từ khác trong cùng một ngôn ngữ. Ví dụ: các từ “small” và “little” là từ đồng nghĩa. Synonym cũng có thể được viết tắt là syn.

Defined synonym là gì

Defined (được định nghĩa) là một tính từ hoặc một động từ quá khứ phân từ của define. Define (định nghĩa) là một động từ có nghĩa là định rõ, vạch rõ, xác định hoặc chỉ rõ hình dạng, ranh giới, tính chất hoặc ý nghĩa của một từ, một khái niệm, một vật thể hoặc một hành động. Ví dụ: define the right for someone (định rõ quyền hạn cho ai), define ‘sadness’ (định nghĩa ‘buồn’).

Các từ đồng nghĩa với Defined synonym

Nếu bạn muốn tìm kiếm các từ đồng nghĩa của defined, bạn có thể sử dụng các từ như: clearly characterized, delimited, outlined, specified, determined, shown. Nếu bạn muốn tìm kiếm các từ đồng nghĩa của synonym, bạn có thể sử dụng các từ như: equivalent, alternative, substitute, comparable, parallel.

Ví dụ về sử dụng Defined synonym

Fashion (thời trang) is a term that can have different meanings depending on the context and the person who uses it. It can refer to the prevailing style (as in dress) during a particular time, a distinctive way of putting ideas into words, the make or form of something, or a manner of doing something. Some possible synonyms for fashion are trend, style, mode, vogue, fad, craze, rage, design, shape, or approach. However, not all synonyms are interchangeable in every situation, so it is important to consider the nuance and the tone of each word before using it.

For example, in this sentence: She always follows the latest fashion trends and buys new clothes every season. We can replace fashion with style, mode, or vogue without changing the meaning too much. But if we use fad, craze, or rage, we might imply that she is easily influenced by temporary or superficial preferences. If we use design, shape, or approach, we might confuse the reader because these words have more specific or technical meanings in the context of clothing.

Another example is this sentence: He has a unique fashion of writing that makes his stories captivating and memorable. We can replace fashion with way, manner, mode, or style without losing the original sense. But if we use trend, vogue, fad, craze, or rage, we might suggest that his writing is popular or fashionable for a short time only. If we use design, shape, or approach, we might imply that his writing is more structured or planned than it actually is.

Therefore, when using defined synonyms for fashion, we should be careful to choose the word that best fits the intended message and audience. We should also avoid repeating the same word too often and vary our vocabulary to make our writing more interesting and engaging.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191