Dysregulated synonym là gì

Dysregulated là gì

Dysregulated là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là bị rối loạn, bị mất điều tiết, bị khó khăn hoặc suy giảm trong một quá trình nào đó trong cơ thể hoặc tâm lý. Dysregulated là quá khứ phân từ của động từ dysregulate, có nghĩa là làm rối loạn, làm mất điều tiết, làm khó khăn hoặc suy giảm một quá trình nào đó trong cơ thể hoặc tâm lý. Ví dụ:

  • Patients with dysregulated glucose metabolism are at risk of developing diabetes. (Bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa glucose có nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.)
  • Dysregulated immune system can cause autoimmune diseases or allergies. (Hệ thống miễn dịch bị mất điều tiết có thể gây ra các bệnh tự miễn hoặc dị ứng.)
  • He suffers from dysregulated emotions and has difficulty coping with stress. (Anh ấy bị rối loạn cảm xúc và gặp khó khăn trong việc đối phó với căng thẳng.)
  • Dysregulated cell signaling networks may lead to cancer. (Mạng tín hiệu tế bào bị rối loạn có thể dẫn đến ung thư.)
  • She has a history of dysregulated behavior and impulsivity. (Cô ấy có tiền sử về hành vi bị rối loạn và bốc đồng.)

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Dysregulated

Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với dysregulated là:

  • Từ đồng nghĩa: abnormal, chaotic, disordered, disturbed, imbalanced, impaired, irregular, unstable.
  • Từ trái nghĩa: normal, orderly, balanced, stable, regular, healthy.

Ví dụ về sử dụng Dysregulated

Một số ví dụ về cách dùng một từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với dysregulated trong câu như sau:

  • He has an abnormal blood pressure that fluctuates unpredictably. (Anh ấy có huyết áp bất thường dao động không theo quy luật.) Abnormal là một từ đồng nghĩa với dysregulated khi nói về cái gì không bình thường hoặc không theo quy chuẩn.
  • The chaotic situation in the country has caused many people to flee. (Tình hình hỗn loạn ở đất nước đã khiến nhiều người phải bỏ chạy.) Chaotic là một từ đồng nghĩa với dysregulated khi nói về cái gì không có trật tự hoặc không có kiểm soát.
  • He suffers from a disordered sleep pattern that affects his health and mood. (Anh ấy bị rối loạn mô hình giấc ngủ ảnh hưởng đến sức khỏe và tâm trạng của anh ấy.) Disordered là một từ đồng nghĩa với dysregulated khi nói về cái gì không có sự sắp xếp hoặc tổ chức.
  • She was disturbed by the loud noise outside her window. (Cô ấy bị quấy rầy bởi tiếng ồn lớn bên ngoài cửa sổ của cô ấy.) Disturbed là một từ đồng nghĩa với dysregulated khi nói về cái gì bị làm phiền hoặc gián đoạn.
  • He needs to eat a balanced diet to maintain his weight and energy. (Anh ấy cần ăn uống cân bằng để duy trì cân nặng và năng lượng của mình.) Balanced là một từ trái nghĩa với dysregulated khi nói về cái gì có sự cân đối hoặc hài hòa.
  • She has a stable relationship with her husband and they rarely argue. (Cô ấy có một mối quan hệ ổn định với chồng và họ hiếm khi cãi nhau.) Stable là một từ trái nghĩa với dysregulated khi nói về cái gì không thay đổi hoặc dao động.
  • He follows a regular routine every day and feels comfortable with it. (Anh ấy tuân theo một thói quen thường xuyên hàng ngày và cảm thấy thoải mái với nó.) Regular là một từ trái nghĩa với dysregulated khi nói về cái gì có sự tuần hoàn hoặc nhất quán.
  • She is very healthy and rarely gets sick. (Cô ấy rất khỏe mạnh và hiếm khi bị ốm.) Healthy là một từ trái nghĩa với dysregulated khi nói về cái gì có sức khỏe tốt hoặc hoạt động tốt.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191