Free synonym là gì

Free là gì

Từ free là một tính từ có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh, nó có thể có nghĩa là:

  • không bị giới hạn hoặc kiểm soát: [ + to infinitive ] Tôi có thể tự do (= tôi có quyền) rời đi bây giờ không? Tôi sẽ cho bạn một chìa khóa, vì vậy bạn sẽ tự do đi lại như bạn muốn. Xin vui lòng cảm thấy tự do để ngắt lời tôi nếu bạn không hiểu gì. Thỏa thuận cung cấp cho các công ty quyền truy cập tự do vào các thị trường của các nước thành viên. Một điều đáng chú ý nhất đã được đạt được là cuộc bầu cử tự do (= cuộc bầu cử mà mọi người có thể bỏ phiếu theo ý muốn của họ).
  • không hoặc không còn bị giam cầm hoặc bị giam giữ: Cô ấy rời khỏi tòa án là một người phụ nữ tự do sau khi vụ kiện chống lại cô ấy sụp đổ vì một lỗi pháp lý kỹ thuật. Chính phủ mới đã quyết định thả tất cả những tù nhân chính trị tự do. Cô ấy đi / đi tự do sau khi các cáo buộc chống lại cô ấy bị rút lại. Tôi để cho những con chó chạy tự do trong công viên.
  • không bận rộn hoặc có cam kết: Tôi làm rất nhiều việc đọc trong thời gian rảnh rỗi của tôi. Cô ấy đang họp vào lúc này, nhưng cô ấy sẽ rảnh để gặp bạn trong mười phút nữa. Tôi đang làm việc trong quán cà phê cả tuần này, nhưng tôi có một buổi tối rảnh vào thứ Hai tuần sau. Xin lỗi, ghế này có rảnh không (= có ai định ngồi vào ghế này không)? Chúng tôi xếp hàng chờ đợi nửa tiếng để tìm một chỗ trống trong bãi đỗ xe. Nếu bạn mang những chiếc túi này, điều đó sẽ giúp tôi có một bàn tay rảnh để mở cửa.
  • được trao hoặc có sẵn mà không tính phí: Tôi nhận được một số vé xem phim miễn phí. Các thành viên đều nhận được một bản sao miễn phí của bản tin hàng tháng. Người cao tuổi đi xe công cộng miễn phí. Chúng tôi sẽ lắp đặt máy giặt của bạn miễn phí / miễn phí (= không tính phí).
  • không có cái gì đó và đặc biệt là cái gì đó khó chịu ho

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Free

Một số từ đồng nghĩa của free là:

  • độc lập
  • tự trị
  • chủ quyền
  • riêng biệt
  • dân chủ
  • giải phóng
  • đứng tự do
  • tự do
  • không bị giam cầm
  • không bị kiểm soát
  • không bận rộn
  • rảnh rỗi
  • hào phóng
  • miễn phí
  • rộng rãi

Một số từ trái nghĩa của free là:

  • phụ thuộc
  • không tự do
  • phi chủ quyền
  • gắn kết
  • bị giam giữ
  • bận rộn
  • có cam kết
  • keo kiệt
  • tốn kém
  • hẹp hòi

Ví dụ về sử dụng từ Free trong câu

She finally felt free after leaving her abusive relationship.

This sentence uses free as an adjective to mean that she was not subject to the control or domination of another person.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191