Fringe Benefits là gì

Fringe Benefits là những phúc lợi mà chủ doanh nghiệp dành cho người lao động bên cạnh tiền lương, như bảo hiểm, chi phí đỗ xe, kỳ nghỉ, trợ cấp lương hưu, nghỉ ốm vẫn được thanh toán lương…. Fringe Benefits phải được ghi nhận là chi phí mà chủ doanh nghiệp phải gánh chịu và phải phù hợp với nguyên tắc doanh thu và chi phí. Fringe Benefits có thể được xác định theo hai loại kế hoạch: Kế hoạch phúc lợi xác định (Defined benefit plan) và Kế hoạch đóng góp xác định (Defined contribution plan).

Ví dụ về Fringe Benefits trong Hợp đồng:

  • Người lao động A làm việc cho công ty B với mức lương 20 triệu đồng/tháng. Công ty B còn dành cho A các phúc lợi như bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, trợ cấp ăn trưa 1 triệu đồng/tháng và chi phí đi lại 500 nghìn đồng/tháng. Những khoản này được ghi nhận là chi phí của công ty B và là Fringe Benefits của A.
  • Người lao động C làm việc cho công ty D với mức lương 15 triệu đồng/tháng. Công ty D còn dành cho C các phúc lợi như kỳ nghỉ 12 ngày/năm vẫn hưởng lương, trợ cấp lương hưu theo kế hoạch đóng góp xác định (Defined contribution plan) là 10% mức lương hàng tháng và trợ cấp học tập cho con cái của C. Những khoản này cũng được ghi nhận là chi phí của công ty D và là Fringe Benefits của C.

Fringe Benefits là gì

Fringe Benefits là những lợi ích bổ sung mà công ty trả cho nhân viên của mình ngoài lương cơ bản. Một số Fringe Benefits phổ biến bao gồm bảo hiểm y tế, bảo hiểm nhân thọ, hỗ trợ học phí, hoàn trả chi phí chăm sóc trẻ em, trợ cấp ăn trưa, cho vay dưới mức thị trường, giảm giá nhân viên, lựa chọn cổ phiếu nhân viên và sử dụng cá nhân xe của công ty.

Một số Fringe Benefits không phải chịu thuế, nhưng một số khác thì có.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Fringe Benefits

Từ đồng nghĩa với Fringe Benefits là những từ có nghĩa tương tự hoặc gần giống với Fringe Benefits. Một số từ đồng nghĩa với Fringe Benefits là:

  • compensation package
  • perk
  • perquisite
  • additional benefit
  • allowances
  • benefits

Từ trái nghĩa với Fringe Benefits là những từ có nghĩa đối lập hoặc khác biệt với Fringe Benefits. Một số từ trái nghĩa với Fringe Benefits là:

  • disadvantage
  • drawback
  • liability
  • loss
  • penalty
  • sacrifice

Ví dụ về sử dụng từ Fringe Benefits

He had a strong desire to work for a company that offered generous fringe benefits. He knew that having health insurance, retirement plan, and paid vacation would make his life easier and happier. He applied for several jobs that advertised these benefits, hoping to get an interview. He was confident that he had the skills and experience to impress any employer. He just needed a chance to prove himself.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191