Hampered synonym là gì

Hampered là gì

Hampered (bị cản trở) là một động từ quá khứ phân từ của hamper. Hamper (cản trở) là một động từ có nghĩa là to restrict the movement of by bonds or obstacles (hạn chế sự chuyển động bằng những ràng buộc hoặc trở ngại), to interfere with (can thiệp vào), hoặc to curtail (cắt giảm).

Hampered là một tính từ miêu tả một sự vật hoặc sự việc bị cản trở, bị giới hạn hoặc bị can thiệp bởi một yếu tố nào đó. Ví dụ: hampered by injuries (bị cản trở bởi chấn thương), hampered by bad weather (bị cản trở bởi thời tiết xấu), hampered by lack of funds (bị cản trở bởi thiếu kinh phí).

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hampered

Một số từ đồng nghĩa của hamper là hinder, obstruct, impede, inhibit, retard. Một số từ trái nghĩa của hamper là help, assist, facilitate, promote.

Ví dụ về sử dụng từ Hampered

I wanted to finish my homework on time, but I was hampered by many distractions. First, my phone kept ringing with messages and notifications from my friends. Then, my dog started barking loudly and wanted to play with me. After that, my sister came into my room and asked me to help her with her math problems. Finally, the power went out and I couldn’t use my computer or the internet. I felt frustrated and annoyed by all these things that hampered my progress. I wished I had a quiet and peaceful place to do my work without any interruptions.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191