Hinder synonym là gì

Hinder là gì

Từ hinder là một động từ tiếng Anh có nghĩa là cản trở, chậm trễ hoặc can thiệp vào điều gì hoặc ai đó. Nó có thể làm cho điều gì đó khó xảy ra hoặc được thực hiện. Nó có thể gây ra những tác động có hại hoặc khó chịu. Nó có thể làm chậm hoặc khó khăn tiến trình hoặc sự phát triển của điều gì hoặc ai đó.

Ví dụ, bạn có thể nói:

  • Cơn bão hinder tiến trình của chúng tôi.
  • Để hinder một người đàn ông khỏi phạm tội.
  • Gió mạnh đã hinder những người lính cứu hỏa trong nỗ lực dập tắt ngọn lửa.
  • Những rắc rối tài chính đã hinder anh ấy từ việc mua một ngôi nhà.
  • Một chế độ ăn kém có thể hinder sự phát triển về thể chất và tinh thần.

Từ đồng nghĩa trái nghĩa với Hinder

Một số từ đồng nghĩa của hinder là:

  • unnatural
  • mock
  • affected
  • forced
  • exaggerated
  • false
  • artificial
  • fake

Một số từ trái nghĩa của hinder là:

  • unaffected
  • natural
  • genuine
  • real
  • spontaneous
  • realistic
  • bona fide
  • right

Ví dụ về sử dụng Hinder trong câu

The lack of funding hindered the development of the project.

This sentence uses hinder as a verb to mean that it made the development of the project more difficult or slow.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191