Loose synonym là gì

Loose là gì

Loose là một từ tiếng Anh có thể dùng như một tính từ hoặc một động từ. Theo từ điển Cambridge, một số nghĩa phổ biến của loose là:

  • Lỏng, không chặt, không khít, không thấm, không rỉ. Ví dụ: loose wires (dây điện lỏng), loose hair (tóc buông), loose clothes (quần áo rộng).
  • Rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo). Ví dụ: a loose dress (một chiếc váy rộng).
  • Xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất). Ví dụ: loose soil (đất xốp).
  • Lẻ, nhỏ (tiền). Ví dụ: loose change (tiền lẻ).
  • Mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn…). Ví dụ: a loose translation (một bản dịch phóng).
  • Phóng đãng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bãi… (đạo đức, tính tình, kỷ luật…). Ví dụ: a loose woman (một người phụ nữ phóng đãng).

Khi là động từ, loose có nghĩa là:

  • Thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra. Ví dụ: to loose a knot (tháo một nút thắt), to loose a prisoner (thả một tù nhân).
  • Bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên…). Ví dụ: to loose an arrow (bắn một mũi tên).
  • Nói hoặc bày tỏ cảm xúc rất tự do, đặc biệt là một cách không kiểm soát. Ví dụ: to loose one’s anger (trút giận).
  • Cho phép điều gì đó có hại hoặc cực đoan xảy ra và ảnh hưởng đến nơi nào đó. Ví dụ: to loose chaos on the world (gây nên hỗn loạn cho thế giới).

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Loose

  • Từ đồng nghĩa: loosened, slack, relaxed, detached, undone, unsecured, lax, insecure, baggy, unfastened, free, saggy, blousy, unconsolidated, incoherent, rough, coarse, separate, disjointed, disconnected, unconnected, granular, nonviscous, nonadhesive, flexible, relaxed, sloppy, careless, unrestricted, slack, lax, easygoing, unrestrained, lazy, negligent, irresponsible, slipshod, slovenly, heedless, neglectful,

remiss, sloven,
derelict,
unfussy,
approximate,
inaccurate,
approximative,
incorrect,
imprecise,
erroneous,
flawed,
inexact,
squishy,
general,
misleading,
vague,
questionable,
indefinite,
indeterminate,
distorted,
wrong,
off,
ballpark,
undefined,
faulty,
mushy,
uncertain,
false,
indistinct,
mistaken,
undetermined,
indefinable,
unsettled,
specious,
dubious,
doubtful,
unsupported,
fallacious,
inconclusive,
unsubstantiated,
indecisive,
disputable,
debatable,
unconfirmed,
invalidated
corrupt
degraded
sick
crooked
warped
degenerate
decadent
dissolute
perverted
unclean
depraved
spoiled
debauched
dissipated
debased
vicious
rakish
libertine
unwholesome
demoralized
dishonest
perverse
bad
reprobate
wicked
bent
rakehelly
evil
rakehell
immoral
unscrupulous
contaminated
unprincipled
jackleg
tainted
unethical
cutthroat
sinful
nefarious
iniquitous
miscreant

  • Từ trái nghĩa: tight, taut, tense, restrained, bound, constrained, attached, tied firm; dense compact solid coherent packed connected compressed compacted sticky; rigid hard severe strict tight harsh rigorous stern restricted; confined bound restrained caught unfree imprisoned enclosed inclosed caged; accurate certain dead precise positive sure exact correct right; pure incorruptible uncorrupted good honest ethical uncorrupt moral principled.

Ví dụ về sử dụng từ Loose trong câu

Một số ví dụ về cách dùng một từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với loose trong câu như sau:

  • He wore a baggy shirt that was too big for him. (Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi rộng thùng thình quá lớn so với người anh ấy.) Baggy là một từ đồng nghĩa với loose khi nói về quần áo rộng.
  • She had a tight schedule and could not afford to waste any time. (Cô ấy có một lịch trình chặt chẽ và không thể lãng phí bất kỳ thời gian nào.) Tight là một từ trái nghĩa với loose khi nói về sự hạn chế hoặc eo hẹp.
  • The translation was very inaccurate and did not convey the original meaning. (Bản dịch rất không chính xác và không truyền tải được ý nghĩa gốc.) Inaccurate là một từ đồng nghĩa với loose khi nói về sự mơ hồ hoặc sai lệch.
  • He was a corrupt politician who abused his power for personal gain. (Anh ấy là một chính trị gia tham nhũng, lạm dụng quyền lực để lợi ích cá nhân.) Corrupt là một từ đồng nghĩa với loose khi nói về sự suy đồi hoặc phóng túng.
  • She managed to free herself from the ropes that tied her to the chair. (Cô ấy đã giải thoát được bản thân khỏi những sợi dây buộc cô ấy vào ghế.) Free là một từ đồng nghĩa với loose khi nói về sự thả ra hoặc buông lỏng.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191