Perpetual synonym

Perpetual là gì

Perpetual là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là vĩnh viễn, bất diệt, không ngừng, liên tục. Perpetual cũng là tên của một loại hợp đồng tương lai trong thị trường tài chính, không có ngày đáo hạn. Perpetual cũng là một chức năng trên đồng hồ đeo tay, có thể hiển thị ngày, thứ và tháng theo lịch vạn niên.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Perpetual

Một số từ đồng nghĩa với Perpetual là continuous, continual, incessant, nonstop, uninterrupted, constant. Một số từ trái nghĩa với Perpetual là periodic, discontinuous, recurrent, intermittent, seasonal, periodical.

Ví dụ về sử dụng Perpetual

He is a person who lives in perpetual pain. Since he had a car accident, he lost his ability to walk and had to lie in bed all day. He could no longer do the things he loved, he could no longer meet his friends and relatives. He could only look out the window and hear the clock ticking. He wished to escape from this life, but he knew it was impossible. He had to accept his fate and live in endless misery.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191