Prohibited synonym là gì

Prohibited là gì

Prohibited là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là bị cấm, bị ngăn cấm, bị nghiêm cấm. Prohibited là quá khứ phân từ của động từ prohibit, có nghĩa là cấm, ngăn cấm, nghiêm cấm. Ví dụ:

  • Smoking is prohibited in this building. (Hút thuốc bị cấm trong tòa nhà này.)
  • The government prohibited the sale of alcohol during the lockdown. (Chính phủ cấm bán rượu trong thời gian phong tỏa.)
  • He was prohibited from entering the country because of his criminal record. (Anh ta bị ngăn cấm nhập cảnh vào đất nước vì hồ sơ phạm tội của mình.)

Một số từ đồng nghĩa với prohibited là: banned, barred, forbidden, illegal, illicit, unlawful, taboo, verboten, vetoed.

Một số từ trái nghĩa với prohibited là: allowed, permitted, legal, licit, lawful.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Prohibited

Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với prohibited là:

  • Từ đồng nghĩa: banned, barred, closed down, contraband, crooked, illegal, illicit, no-no, not allowed, not approved, off limits, out of bounds, out of line, proscribed, refused, restricted, shady, taboo, tabu, verboten, vetoed, wildcat, forbidden.
  • Từ trái nghĩa: allowed, permitted.

Ví dụ về sử dụng từ Prohibited trong câu

Dạ, tôi có thể cho bạn một số ví dụ về cách dùng một từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với prohibited trong câu như sau:

  • The use of plastic bags is banned in some countries to protect the environment. (Việc sử dụng túi nhựa bị cấm ở một số nước để bảo vệ môi trường.) Banned là một từ đồng nghĩa với prohibited khi nói về sự cấm đoán chính thức.
  • He was barred from entering the club because of his rude behavior. (Anh ta bị ngăn cấm vào câu lạc bộ vì hành vi thô lỗ của mình.) Barred là một từ đồng nghĩa với prohibited khi nói về sự ngăn chặn hoặc loại trừ.
  • Gambling is illegal in some states and legal in others. (Đánh bạc là bất hợp pháp ở một số bang và hợp pháp ở những bang khác.) Illegal là một từ đồng nghĩa với prohibited khi nói về sự vi phạm pháp luật.
  • Some topics are taboo in polite conversation. (Một số chủ đề là điều cấm kỵ trong cuộc trò chuyện lịch sự.) Taboo là một từ đồng nghĩa với prohibited khi nói về sự kiêng kỵ hoặc tránh né.
  • Smoking is allowed in designated areas only. (Hút thuốc chỉ được phép ở những khu vực được chỉ định.) Allowed là một từ trái nghĩa với prohibited khi nói về sự cho phép hoặc tán thành.
  • The teacher permitted the students to use calculators during the test. (Giáo viên cho phép học sinh sử dụng máy tính trong bài kiểm tra.) Permitted là một từ trái nghĩa với prohibited khi nói về sự cho phép hoặc đồng ý.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191