Savoure là gì
Savoure là một từ tiếng Anh có nghĩa là thưởng thức thức ăn hoặc một trải nghiệm một cách chậm rãi, để tận hưởng nó nhiều nhất có thể. Ví dụ: Đây là thanh sô cô la đầu tiên anh ấy nếm được trong hơn một năm, vì vậy anh ấy savoure từng miếng. (This was the first chocolate he’d tasted for over a year, so he savoured every mouthful.)
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Savoure
Một số từ đồng nghĩa của savoure là: enjoy, relish, taste, appreciate, delight. Một số từ trái nghĩa của savoure là: hate, dislike, detest, loathe, despise.
Ví dụ về sử dụng từ Savoure
He had been waiting for this moment for a long time. He finally got his hands on the book he had been looking for. He opened the cover and smelled the pages. He savoured the feeling of holding a rare and valuable treasure. He flipped through the chapters and read the first lines. He was hooked. He knew he would not put the book down until he finished it. He savoured every word and every sentence, immersing himself in the story and the world of the author.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.