Tight synonym là gì

Tight là gì

Tight là một tính từ tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Theo từ điển Cambridge, một số nghĩa phổ biến của tight là:

  • Chặt, khít, không thấm, không rỉ. Ví dụ: a tight knot (một nút thắt chặt), a tight lid (một nắp đậy kín), a tight security (một an ninh chặt chẽ).
  • Chật, bó sát, khó cử động. Ví dụ: tight shoes (giày chật), tight trousers (quần bó sát), a tight feeling (một cảm giác bí bách).
  • Căng thẳng, gay go, ngang tài ngang sức. Ví dụ: a tight race (một cuộc đua căng thẳng), a tight bend (một khúc cua gấp), a tight voice (một giọng nói căng thẳng).
  • Khó khăn, khan hiếm, hạn chế. Ví dụ: money is tight (tiền khó kiếm), time is tight (thời gian eo hẹp), tight rules (những quy tắc hà khắc).
  • Keo kiệt, biển lận, ít tiêu xài. Ví dụ: She’s tight with her money (Bà ta rất chắt bóp đồng tiền của mình).
  • Say rượu, say sưa. Ví dụ: He got a bit tight at the party (Anh ta say tại bữa tiệc).

Ngoài ra, tight còn có thể dùng như một phó từ để chỉ một cách kín, sít, khít hoặc chặt. Ví dụ: shut tight (đóng kín), hold on tight (giữ chặt), packed tight (nhét chặt).

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Tight

Some synonyms of tight are:

  • close-fitting
  • narrow
  • figure-hugging
  • skintight
  • compact
  • compacted
  • compressed
  • dense
  • hard

Some antonyms of tight are:

  • loose
  • relaxed
  • insecure
  • leaking
  • slack

Ví dụ về sử dụng từ Tight trong câu

Tôi có thể cho bạn một số ví dụ về cách dùng từ tight trong câu như sau:

  • She wore a tight dress that showed off her figure. (Cô ấy mặc một chiếc váy bó sát khoe dáng.)
  • He was in a tight spot when he lost his job. (Anh ấy gặp hoàn cảnh khó khăn khi mất việc.)
  • The game was very tight until the last minute. (Trận đấu rất căng thẳng cho đến phút cuối cùng.)
  • We have a tight budget for this project. (Chúng tôi có một ngân sách hạn chế cho dự án này.)
  • Don’t be so tight with your money. (Đừng quá keo kiệt với tiền của bạn.)
  • He got home late and went to bed tight. (Anh ấy về nhà muộn và đi ngủ say.)
  • Make sure you screw the lid on tight. (Hãy chắc chắn bạn vặn nắp kín.)
  • Hold on tight to the railing. (Giữ chặt vào lan can.)
  • The room was packed tight with people. (Phòng nhét chặt người.)

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191